Quyết định 232/QĐ-TTg năm 2007 ban hành Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của Chính phủ năm 2007 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 232/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 13/02/2007 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2007
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 99/2006/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về
công tác kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
Theo đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của Chính phủ năm 2007.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm chủ trì tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 232 /QĐ-TTg ngày 13 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Lĩnh vực kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Cơ quan chủ trì kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
Cơ quan phối hợp chính |
1 |
Đầu tư, doanh nghiệp |
1. Sắp xếp, đổi mới, cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước |
Bộ Tài chính |
Quý II năm 2007 |
Văn phòng Chính phủ, các bộ, ngành có liên quan |
2. Công tác đầu tư, xây dựng cơ bản và chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II năm 2007 |
Văn phòng Chính phủ, các bộ: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
2 |
Giao thông vận tải |
3. Các giải pháp kiềm chế tai nạn giao thông |
Bộ Giao thông vận tải |
Quý I năm 2007 |
Các Bộ: Văn hoá -Thông tin, Công an, Tư pháp, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, |
4. Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển đến 2010 |
Bộ Giao thông vận tải |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
||
3 |
Thực hành tiết kiệm và chống lãng phí |
5. Chương trình hành động của Chính phủ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bộ Tài chính |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Cải cách hành chính |
6. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
Văn phòng Chính phủ |
Quý II năm 2007 |
Bộ Khoa học và công nghệ, các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7. Xử lý các vướng mắc, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về thủ tục hành chính |
Văn phòng Chính phủ |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
8. Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 |
Văn phòng Chính phủ |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
5 |
Y tế |
9. Xã hội hoá trong lĩnh vực y tế |
Bộ Y tế |
Quý III năm 2007 |
Các bộ, ngành liên quan vµ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10. Nâng cấp bệnh viện tuyến huyện |
Bộ Y tế |
Quý III năm 2007 |
C¸c bé, ngành liên quan vµ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
11. Kế hoạch hành động quốc gia bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đến năm 2010 |
Bộ Y tế |
Quý II năm 2007 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
12. Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2001 – 2010 |
Bộ Y tế |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
6 |
Bưu chính Viễn thông |
13. Quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông và internet đến năm 2010 định hướng đến 2020 |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài chính |
7 |
Giáo dục và đào tạo |
14. Chiến lược phát triển giáo dục 2001 – 2010 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quý III năm 2007 |
Các bộ: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ |
15. Quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng đến năm 2010 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quý III năm 2007 |
Các bộ: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ |
||
16. Quy hoạch mạng lưới trường dạy nghề đến năm 2010 |
Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính |
||
8 |
Đất đai, nhà ở |
17. Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo quy định tại Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ |
Bộ Xây dựng |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
18. Triển khai thi hành pháp luật về đất đai |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quý III năm 2007 |
Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
19. Công tác quản lý công sở các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị hành chính sự nghiệp |
Bộ Xây dựng |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Tài chính, Nội vụ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
20. Chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
Ủy ban Dân tộc |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
9 |
Khoa học và Công nghệ |
21. Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam đến năm 2010 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư và các bộ, ngành liên quan |
10 |
Tài nguyên và Môi trường |
22. Luật Khoáng sản và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
23. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
11 |
Du lịch |
24. Chiến lược phát triển ngành du lịch Việt Nam 2001 - 2010 |
Tổng cục Du lịch |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
12 |
Nông nghiệp và Nông thôn |
25. Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính |
13 |
Dân số và các vấn đề xã hội |
26. Chiến lược phát triển dân số Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 |
Uỷ ban dân số, Gia đình và Trẻ em |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế |
27. Kế hoạch tổng thể phòng, chống ma tuý đến năm 2010 |
Bộ Công an |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Tư pháp, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
14 |
Quy hoạch và quản lý đô thị |
28. Triển khai thi hành pháp luật về xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Quý I năm 2007 |
Các bộ, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
29. Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
Bộ Nội vụ |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư |