Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 2306/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/11/2023
Ngày có hiệu lực 06/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Nguyễn Tuấn Hà
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2306/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 06 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 1549/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; số 1560/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngáy 30/12/ 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 143/TTr-SLĐTBXH và Tờ trình số 144/TTr-SLĐTBXH ngày 27/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, chi tiết tại Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày tháng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS thủ tục hành chính-VPCP (B/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thủy);
- VNPT Đắk Lắk;
- Các Phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC Tg 3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cung ứng DVCTT

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

I. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

 

1

2.000134

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/2/2023 của Chính phủ.

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.

Toàn trình

x

x

II. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm

1

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động, nước ngoài.

10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

Không

- Bộ Luật Lao động ngày 20/11/2019;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk

Toàn trình

x

x

2

2.000219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

Toàn trình

x

x

3

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

600.000 đồng/01 giấy phép,

Toàn trình

x

x

4

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

450.000 đồng/01 giấy phép

- Bộ Luật Lao động ngày 20/11/2019

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk

Toàn trình

x

x

5

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

450.000 đồng/01 giấy phép,

Toàn trình

x

x

6

1.000459

Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy pháp lao động

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Không

Toàn trình

x

x