Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2303/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
|
Số: 2303/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 40 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
1 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội |
|
2 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
3 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
4 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
5 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội |
|
6 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
8 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
9 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
10 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điêu lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
12 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
14 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
15 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
|
II |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
5 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
6 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
IV |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
6 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
10 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
12 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
13 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương tổ chức |
|
14 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b, khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
1. Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một của điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo Tờ trình chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dư thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
2. Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
3. Thủ tục đổi tên hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính- Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
|
Số: 2303/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 40 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
1 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội |
|
2 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
3 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
4 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
5 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội |
|
6 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
8 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
9 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
10 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điêu lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
12 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
14 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
15 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
|
II |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
5 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
6 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
IV |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
6 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
10 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
12 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
13 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương tổ chức |
|
14 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b, khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
1. Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một của điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo Tờ trình chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dư thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
2. Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
3. Thủ tục đổi tên hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính- Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
4. Thủ tục hội tự giải thể
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
5. Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
9,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
6. Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
7. Thủ tục cấp phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
12 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
40 ngày |
8. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
9. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
10. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
11. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
12. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
13. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
07 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
14. Thủ tục đổi tên quỹ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
15. Thủ tục quỹ tự giải thể
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính (TCBC&CCHC) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
1. Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên (XDCQ&CTTN) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng (XDCQ&CTTN) |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng (XDCQ&CTTN) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
2. Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên (XDCQ&CTTN) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng (XDCQ&CTTN) |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng (XDCQ&CTTN) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
3. Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên (XDCQ&CTTN) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng (XDCQ&CTTN) |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Trưởng phòng (XDCQ&CTTN) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
2,5 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
III. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyên chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/2 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
5. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyền hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đại yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
06 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
6. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
06 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian, giải quyết |
25 ngày |
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
06 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
VII. Lĩnh vực Tôn giáo
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
44,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
08 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
44,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
08 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký Quyết Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
10. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
11. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
44,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
08 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
12. Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
31,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
06 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
13. Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương tổ chức
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
31,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
06 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
14. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, dự theo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính; - Pháp chế |
3 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 16 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
15. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ |
Công chức Sở Nội vụ trục tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Nghiên cứu hồ sơ, xác minh hồ sơ theo quy định |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Tạm dừng |
Bước 6 |
- Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
Bước 7 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
01 ngày |
Bước 8 |
Xem xét nội dung dự thảo kết quả giải quyết TTHC và ký duyệt Tờ trình chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 9 |
Phát hành văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
1/4 ngày |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế |
01 ngày |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 17 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 18 |
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |