Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 230/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2018
Ngày có hiệu lực 08/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

­Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;

Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 122 (một trăm hai mươi hai) thủ tục hành chính và bãi bỏ 121 (một trăm hai mươi mốt) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC công bố mới và bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016; Quyết định số 1731 /QĐ-UBND ngày 29/8/2016, Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 230/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

II. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

11

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân.

12

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

13

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu

14

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.

IV. Lĩnh vực: Điện

15

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.

16

Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

17

Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.

18

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

19

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương.

20

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

21

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.

V. Lĩnh vực: Hóa chất

22

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

23

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

24

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

25

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

26

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

27

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

29

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

31

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong ngành công nghiệp

32

Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

33

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

34

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

VI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

35

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực.

36

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

37

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

38

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực

39

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

40

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

41

Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực.

42

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

43

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

44

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

46

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.

47

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán buôn nguyên liệu thuốc lá.

49

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực.

50

Cấp Giấy phép mua bán buôn sản phẩm thuốc lá.

51

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

52

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

53

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

54

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

VII. Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại

55

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

56

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

57

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

58

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

59

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép.

VIII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

60

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

61

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.

IX. Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại

62

Đăng ký thực hiện khuyến mãi

63

Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi

64

Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi

65

Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại

66

Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại

X. Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp

67

Câp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

68

Câp điều chỉnh và cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

XI. Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp

69

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.

XII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

70

Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung

71

Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung

XIII. Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

72

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

73

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

74

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

75

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

77

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

78

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

79

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

82

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

83

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

85

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

86

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

87

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

89

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

90

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

91

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

92

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

93

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

94

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

95

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

XIV.Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

96

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

97

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

98

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

99

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

100

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

101

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

102

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

103

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

XV. Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG)

104

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

105

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

106

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

107

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

108

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

109

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

110

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

111

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

XVI. Lĩnh vực: Dầu Khí

112

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

113

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

XVII. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương

114

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

XVIII. Lĩnh vực: Giám định thương mại

115

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

116

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

XIX. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ

117

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẫn kỹ thuật tương ứng

XX. Lĩnh vực: An toàn điện

118

Thủ tục Huấn luyện và cấp mới, cấp lại thẻ an toàn điện

XXI. Lĩnh vực: Năng lượng

119

Điều chính Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv)

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng

1

T-TVH-286904-TT

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính; Nghị định số 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu

2

T-TVH-286905-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).

3

T-TVH-286906-TT

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

T-TVH-286907-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của  Chính phủ

5

T-TVH-286908-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

6

T-TVH-286909-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

II. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

 

7

T-TVH-286910-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.

Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

8

T-TVH-286911-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.

9

T-TVH-286912-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

10

T-TVH-286913-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

11

T-TVH-286914-TT

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân.

12

T-TVH-286915-TT

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

Thông tư số 149/2013/TT-BTC

13

T-TVH-286916-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu

 

14

T-TVH-286917-TT

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.

 

IV. Lĩnh vực: Điện

 

15

T-TVH-286918-TT

 Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.

Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương

16

T-TVH-286919-TT

Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

17

T-TVH-286920-TT

Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.

18

T-TVH-286921-TT

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

19

T-TVH-286922-TT

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương.

20

T-TVH-286923-TT

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

 

21

T-TVH-286924-TT

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.

 

V. Lĩnh vực: Hóa chất

 

22

T-TVH-286925-TT

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

Thông tư số 170/2017/TT-TTC ngày 26/10/2016

23

T-TVH-286926-TT

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

24

T-TVH-286927-TT

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

25

T-TVH-286928-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

26

T-TVH-286929-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

27

T-TVH-286930-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

28

T-TVH-286931-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

29

T-TVH-286932-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

30

T-TVH-286933-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

31

T-TVH-286934-TT

Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong ngành công nghiệp

 

32

T-TVH-286935-TT

Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

 

33

T-TVH-286936-TT

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

 

34

T-TVH-286937-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

 

VI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

 

35

T-TVH-286938-TT

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

36

T-TVH-286939-TT

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017

37

T-TVH-286940-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

38

T-TVH-286941-TT

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực

39

T-TVH-286942-TT

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

40

T-TVH-286943-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

41

T-TVH-286944-TT

Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực.

42

T-TVH-286945-TT

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

43

T-TVH-286946-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

44

T-TVH-286947-TT

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP

45

T-TVH-286948-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

46

T-TVH-286949-TT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.

47

T-TVH-286950-TT

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

48

T-TVH-286951-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

49

T-TVH-286952-TT

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực.

50

T-TVH-286953-TT

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy.

51

T-TVH-286954-TT

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

52

T-TVH-286955-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

53

T-TVH-286956-TT

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực.

54

T-TVH-286957-TT

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.

VIII. Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại

 

55

T-TVH-287398-TT

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Thông tư số 143/2016/TT-BTC

56

T-TVH-287399-TT

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

57

T-TVH-287400-TT

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

58

T-TVH-287401-TT

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

59

T-TVH-287402-TT

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép.

IX. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

 

60

T-TVH-286962-TT

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

 

61

T-TVH-286963-TT

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.

 

X. Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại

 

62

T-TVH-286964-TT

Đăng ký thực hiện khuyến mãi

 

63

T-TVH-286965-TT

Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi

 

64

T-TVH-286966-TT

Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi

 

65

T-TVH-286967-TT

Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại

 

66

T-TVH-286968-TT

Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại

 

XI. Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp

 

67

T-TVH-286969-TT

Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

68

TVH-285805-TT

Cấp điều chỉnh và cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

XII. Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn

 

69

T-TVH-286970-TT

Xin tham gia Ý kiến thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn.

Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương quy định nội dung lập, thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thay thế Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012

XIII. Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp

 

70

T-TVH-286971-TT

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.

 

XIX. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

 

71

T-TVH-286973-TT

Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung

 

72

T-TVH-286974-TT

Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung

 

XV. Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

 

73

T-TVH-286975-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính

74

T-TVH-286976-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

75

T-TVH-286977-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính

76

T-TVH-286978-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

77

T-TVH-286979-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

78

T-TVH-286980-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

79

T-TVH-286981-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

80

T-TVH-286982-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

81

T-TVH-286983-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

82

T-TVH-286984-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

83

T-TVH-286985-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

84

T-TVH-286986-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

85

T-TVH-286987-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

86

T-TVH-286988-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

87

T-TVH-286989-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

88

T-TVH-286990-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

89

T-TVH-286991-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

90

T-TVH-286992-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

91

T-TVH-286993-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

92

T-TVH-286994-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

93

T-TVH-286995-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

94

T-TVH-286996-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

95

T-TVH-286997-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính

96

T-TVH-286998-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

XVII. Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

 

97

T-TVH-286999-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính

98

T-TVH-287000-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

99

T-TVH-287001-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

100

T-TVH-287002-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

101

T-TVH-287003-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

102

T-TVH-287004-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

103

T-TVH-287005-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

104

T-TVH-287006-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

XVIII. Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG)

 

105

T-TVH-287007-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính

106

T-TVH-287008-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

107

T-TVH-287009-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

108

T-TVH-287010-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

109

T-TVH-287011-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

110

T-TVH-287012-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

111

T-TVH-287013-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

112

T-TVH-287014-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

XIV. Lĩnh vực: Dầu Khí

 

113

T-TVH-285803-TT

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

 

114

T-TVH-285804-TT

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

XV. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương

 

115

T-TVH-285806-TT

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

XVI. Lĩnh vực: Giám định thương mại

 

116

T-TVH-285809-TT

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

117

T-TVH-285810-TT

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

XVII. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ

 

118

T-TVH-285808-TT

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẫn kỹ thuật tương ứng

 

XVIII. Lĩnh vực: An toàn điện

 

119

T-TVH-285807-TT

Thủ tục Huấn luyện và cấp mới, cấp lại thẻ an toàn điện

 

XIX. Lĩnh vực: Năng lượng

 

120

T-TVH-285811-TT

Điều chính Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv)

 

XX. Lĩnh vực: Chất lượng sản phẩm hàng hóa

 

121

T-TVH-286972-TT

Xác nhận hợp quy phân bón vô cơ

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 về quản lý phân bón

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

[...]