BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Xác định giá đất cụ thể cho các trường hợp theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều
114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai mà thửa đất hoặc khu
đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ
đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt
hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với
phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất
đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng
đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất
trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với
trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền
thuê đất hàng năm;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho
thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định đơn giá thuê đất thu tiền hàng năm đối
với các trường hợp phải xác định lại đơn
giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền
sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất 2015
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
I
|
XÃ ĐẠ K’NÀNG
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
|
1
|
Từ chân đèo Phú Mỹ đến giáp T 334, TBĐ 16 (giáp
cổng Vinacàphê).
|
150
|
1,0
|
2
|
Từ T 334, TBĐ 16 (cổng Vinacàphê) đến giáp T 434,
TBĐ 16 (hết cây xăng bà Nguyên).
|
450
|
2,4
|
3
|
Từ T 434, TBĐ 16 (giáp cây xăng bà Nguyên) đến
giáp xã Phi Liêng (qua Đoàn KTQP).
|
350
|
1,0
|
1.1.2
|
Đường đi
Đạ K’ Nàng:
|
|
|
1
|
Từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp T 125, TBĐ 21 (giáp
nhà ông Thuận).
|
230
|
1,5
|
2
|
Từ T 125, TBĐ 21 (nhà ông Thuận) đến hết T 170,
TBĐ 21 (hết nhà ông Trà).
|
150
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 170, TBĐ 21 (giáp nhà ông Trà) đến hết
T 184, TBĐ 25 (hết ngã ba xuống nhà ông Hoàng).
|
120
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 184, TBĐ 25 (giáp ngã ba xuống nhà ông
Hoàng) đến giáp ngã ba đường vào khu Di Linh.
|
160
|
1,0
|
5
|
Từ ngã ba đường vào khu Di Linh đến hết T 489,
TBĐ 27 (giáp cống Đạ Mul).
|
180
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 489, TBĐ 27 (cống Đạ Mul) đến hết T
513, TBĐ 27 (giáp ngã ba đường vào khu 200).
|
300
|
1,0
|
7
|
Từ giáp T 513, TBĐ 27 (ngã ba đường vào khu 200)
đến hết T 53, TBĐ 31 (giáp cầu Đạ K’Nàng).
|
400
|
2,2
|
8
|
Từ giáp T 53, TBĐ 31 (cầu Đạ K’Nàng) đến giáp T
311, TBĐ 30 (giáp nhà bà Nhâm).
|
250
|
1,0
|
9
|
Từ T 311, TBĐ 30 (nhà bà Nhâm) đến hết T 236, TBĐ
30 (giáp cống Đạ Pin).
|
150
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 236, TBĐ 30 (cống Đạ Pin) đến giáp ngã
ba đi ngã ba sông.
|
160
|
1,0
|
11
|
Từ ngã ba đi ngã ba sông đến hết Trường Tiểu học
Păng Bá.
|
120
|
1,0
|
12
|
Từ ngã ba đường vào Thác Nếp đến hết trường THCS.
|
280
|
1,0
|
*
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 262, TBĐ 17 (giáp ngã ba Lăng Tô) đến
giáp T 44, TBĐ 12 (giáp nhà ông Tỉnh, thuộc thôn Lăng Tô).
|
120
|
1,0
|
2
|
Từ T 44, TBĐ 12 (nhà ông Tỉnh) đến hết T 03, TBĐ
12 (hết nhà ông Tuyền, thuộc thôn Lăng Tô).
|
80
|
1,0
|
3
|
Từ T 63, TBĐ 31 (nhà ông Ha Thương) đến hết T
464, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Juân, thuộc thôn Đạ K’Nàng).
|
100
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 464, TBĐ 30 (giáp nhà ông Ha Juân) đến
hết T 442, TBĐ 30 (hết nhà ông Ha Brông, thuộc thôn Đạ K’Nàng).
|
80
|
1,0
|
5
|
Từ giáp trường THCS đến hết T 188, TBĐ 31 (hết
cống K'Đai, thuộc thôn Đạ Mur).
|
180
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 188, TBĐ 31 (giáp cống K’Đai) đến hết T
03, TBĐ 35 (cầu sắt Thác Nếp, thuộc thôn Đạ Mur).
|
120
|
1,0
|
7
|
Từ giáp T 03, TBĐ 35 (giáp cầu sắt Thác Nếp) đến
hết T 43, TBĐ 37 (hết nhà ông Dũng, thuộc thôn Đạ Mur).
|
100
|
1,0
|
8
|
Từ T 211, TBĐ 16 (ngã ba trường Tiểu học Lăng Tô)
đến hết T 165, TBĐ 16 (hết nhà ông Hải, thuộc thôn Trung Tâm).
|
80
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 236, TBĐ 16 (giáp đường đi Đạ K'Nàng)
đi khu 75 đến hết T 250, TBĐ 16 (hết nhà ông Đoàn, thuộc thôn Trung Tâm).
|
100
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 250, TBĐ 16 (giáp nhà ông Đoàn) đến hết
T 258, TBĐ 16 (hết nhà ông K’Huầng, thuộc thôn Trung Tâm).
|
80
|
1,0
|
11
|
Từ T 364, TBĐ 16 (giáp đường đi Đạ K’Nàng) đi hết
T 194, TBĐ 17 (hết đường nhựa Thái Bình, thuộc thôn Trung Tâm).
|
100
|
1,0
|
12
|
Từ T 33, TBĐ 21 (nhà ông Luân) đến hết T 34, TBĐ
22 (hết nhà bà Giáo, thuộc đường bãi dâu thôn Trung Tâm).
|
100
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 512, TBĐ 27 (giáp đường đi Đạ K’Nàng)
đến giáp cầu 200 (thuộc thôn Đạ Mur).
|
140
|
1,0
|
14
|
Từ T 249, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê) đến
hết T 88, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê, thôn Đạ Mur).
|
90
|
1,0
|
15
|
Từ giáp Trạm y tế theo đường vào khu sản xuất Đạ
Mur đến hết T 24, TBĐ 51 (hết nhà ông Chung).
|
130
|
1,0
|
16
|
Từ T 38, TBĐ 51 (giáp đường vào khu sản xuất thôn Đạ Mur, nhà ông Quý) đi theo đường vào
xóm Thanh Bình đến hết T 111, TBĐ 53 (hết nhà ông Đảng).
|
100
|
1.0
|
*
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
60
|
1,0
|
II
|
XÃ PHI LIÊNG
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K’Nàng (qua Đoàn KTQP) đến giáp T
519, TBĐ 11 (giáp đường vào Trạm y tế cũ).
|
350
|
1,4
|
2
|
Từ T 519, TBĐ 11 (đường vào Trạm y tế cũ) đến
giáp T 27, TBĐ 11 (giáp Trạm kiểm lâm địa bàn).
|
420
|
1,5
|
3
|
Từ T 27, TBĐ 11 (Trạm kiểm lâm địa bàn) đến hết T
04, TBĐ 07 (hết đường vào nghĩa địa).
|
250
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 04, TBĐ 07 (giáp đường vào nghĩa địa)
đến bảng báo giao thông đầu đèo chuối.
|
90
|
1,0
|
5
|
Từ T 373, TBĐ 11 (nhà bà Cửu) đến hết T 95, TBĐ
10 (cầu Păng Sim) và hết T 275, TBĐ 10 (cầu Tâm Ngựa).
|
310
|
1,2
|
6
|
Các đường nằm trong khu trung tâm cụm xã.
|
320
|
1,4
|
*
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 275, TBĐ 10 (giáp cầu Tâm Ngựa) đến
giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường học).
|
150
|
1,0
|
2
|
Từ T 125, TBĐ 14 (Trường học) đến hết T 53, TBĐ
14 (hết nhà ông K'Póh).
|
140
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 53, TBĐ 14 (giáp nhà ông K'Póh) đến hết
T 106, TBĐ 09 (giáp cống nhà ông Tình Din).
|
70
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 125, TBĐ 14 (giáp Trường học) đến hết T
359, TBĐ 14 (giáp cầu Liêng Dơng).
|
130
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 359, TBĐ 14 (cầu Liêng Dơng) đến hết T
642, TBĐ 14 (hết nhà ông Phước).
|
80
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 95, TBĐ 10 (giáp cầu Păng Sim) đến hết
đường 135 thôn Păng Sim.
|
140
|
1,0
|
7
|
Từ T 178, TBĐ 11 (nhà ông Tấn) đến hết T 472, TBĐ
10 (hết nhà ông Viên).
|
100
|
1,0
|
8
|
Từ T 285, TBĐ 10 (nhà bà Tươi) đến hết T 485, TBĐ
10 (hết nhà ông Khoa, đường Cimiríp).
|
95
|
1,0
|
*
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
50
|
1,0
|
III
|
XÃ LIÊNG SRÔNH
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ T 21, TBĐ 94 (chân đèo chuối) đến giáp T 130,
TBĐ 57 (giáp đường vào Đạ Rmăng).
|
135
|
1,0
|
2
|
Từ T 130, TBĐ 57 (đường vào Đạ Rmăng) đến hết T
150, TBĐ 57 (hết nhà ông Truyện).
|
175
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 150, TBĐ 57 (giáp nhà ông Truyện) đến
giáp T 30, TBĐ 55 (giáp nhà bà Liên).
|
115
|
1,0
|
4
|
Từ T 30, TBĐ 55 (nhà bà Liên) đến hết T 73, TBĐ
53 (hết nhà ông Kră).
|
155
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 73, TBĐ 53 (giáp nhà ông Kră) đến hết T
62, TBĐ 53 (hết cầu Đạ Linh).
|
215
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 62, TBĐ 53 (giáp cầu Đạ Linh) đến giáp
T 19, TBĐ 50 (giáp nhà bà Nhàng).
|
140
|
1,0
|
7
|
Từ T 19, TBĐ 50 (nhà bà Nhàng) đến hết T 08, TBĐ
49 (hết nhà ông Thanh).
|
275
|
1,1
|
8
|
Từ giáp T 08, TBĐ 49 (giáp nhà ông Thanh) đến hết
T 17, TBĐ 46 (hết nhà ông Khánh).
|
155
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 17, TBĐ 46 (giáp nhà ông Khánh) đến hết
T 37, TBĐ 44 (hết nhà ông Kràng).
|
145
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 37, TBĐ 44 (giáp nhà ông Kràng) đến
giáp xã Đạ Rsal.
|
150
|
1,0
|
*
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ T 40, TBĐ 57 (Trạm y tế) đến hết T 28, TBĐ 58
(hết nhà ông Phúc).
|
100
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 28, TBĐ 58 (giáp nhà ông Phúc) đến hết
T 25, TBĐ 61 (hết nhà ông Thu).
|
120
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 25, TBĐ 61 (giáp nhà ông Thu) đến hết T
106, TBĐ 82 (hết nhà ông Truyện).
|
90
|
1,0
|
4
|
Từ T 83, TBĐ 79 (nhà ông Ha Kră) đến hết T 465,
TBĐ 80 (hết nhà ông K’Bang).
|
60
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 465, TBĐ 80 (giáp nhà ông K’Bang) đến
hết T 267, TBĐ 83 (hết nhà ông K’Màng).
|
45
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 69, TBĐ 58 (cổng UBND xã) đến hết T 06, TBĐ 80 (hết nhà ông
K’Môk).
|
60
|
1,0
|
7
|
Từ T 184, TBĐ 57 (nhà ông K’Nhàng) đến giáp T 72,
TBĐ 58 (giáp nhà ông Hải).
|
65
|
1,0
|
8
|
Từ T 68, TBĐ 53 (Trạm công an xã) đến hết T 02,
TBĐ 87 (hết cầu Đạ Linh).
|
70
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 02, TBĐ 87 (giáp cầu Đạ Linh) đến hết T
01, TBĐ 74 (hết nhà ông Lễ).
|
50
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 01, TBĐ 74 (giáp nhà ông Lễ) đến hết T
63, TBĐ 72 (hết nhà ông Kmbrong).
|
40
|
1,0
|
11
|
Từ T 68, TBĐ 50 (cổng thôn 3) đến hết T 76, TBĐ
49 (giáp cầu).
|
80
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 76, TBĐ 49 (từ cầu) đến hết T 05, TBĐ
47 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
50
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 42, TBĐ 49 (giáp nhà ông Dung) đến hết
T 58, TBĐ 49 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
80
|
1,0
|
14
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào trụ sóng đến
hết T 17, TBĐ 51 (hết đất ông Hòa).
|
170
|
1,1
|
15
|
Từ giáp T 17, TBĐ 51 (giáp đất ông Hòa) đi vào 400 mét.
|
80
|
1,0
|
16
|
Từ giáp cống (nhà ông Đường) đi vào đường Đạ Pe
Cho 800 mét.
|
170
|
1,1
|
17
|
Từ T 40, TBĐ 50 (nhà ông Kràng) đến hết T 87, TBĐ
53 (hết nhà ông Ha Pha),
|
100
|
1,0
|
18
|
Từ giáp T 31, TBĐ 44 (giáp nhà ông Mbiêng) đến
hết T 10, TBĐ 44 (hết nhà ông K'Wăn).
|
45
|
1,0
|
19
|
Từ T 23, TBĐ 69 (nhà bà Minh) đến hết T 19, TBĐ
68 (hết đất ông K Lơng).
|
60
|
1,0
|
*
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
IV
|
XÃ ĐẠ RSAL
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ T 502, TBĐ 11 (giáp cầu Krông Nô) đến hết T
629, TBĐ 11 (hết cổng trường cấp II).
|
900
|
3,1
|
2
|
Từ giáp T 629, TBĐ 11 (giáp cổng trường cấp II) đến
hết T 41, TBĐ 15 (hết nhà bà Tuyết).
|
600
|
2,6
|
3
|
Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết
T 481, TBĐ 15 (ngã ba nhà ông Quy).
|
470
|
2,4
|
4
|
Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp ngã ba nhà ông Quy) đến
hết T 867, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng).
|
380
|
2,1
|
5
|
Từ giáp T 867, TBĐ 15 (ngã ba đường vào sông Đắk
Măng) đến hết T 24, TBĐ 21 (hết nhà bà Út).
|
300
|
1,8
|
6
|
Từ giáp T 24, TBĐ 21 (giáp nhà bà Út) đến hết T
50, TBĐ 16 (hết nhà ông Ninh).
|
130
|
2,0
|
7
|
Từ giáp T 50, TBĐ 16 (giáp nhà ông Ninh) đến hết
T 24, TBĐ 30 (hết nhà ông Chín).
|
150
|
1,0
|
8
|
Từ giáp T 24, TBĐ 30 (giáp nhà ông Chín) đến hết
T 127, TBĐ 65 (hết cầu Đắk San).
|
200
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 127, TBĐ 65 (giáp cầu Đắk San) đến hết
T 29, TBĐ 35 (hết nhà ông Y Chang).
|
140
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 29, TBĐ 35 (giáp nhà ông Y Chang) đến
hết T 31, TBĐ 40 (hết nhà bà Hơ Thiêng).
|
110
|
1,0
|
11
|
Từ giáp T 31, TBĐ 40 (giáp nhà bà Hơ Thiêng) đến
hết T 54, TBĐ 12 (giáp xã Liêng Srônh),
|
130
|
1,0
|
12
|
Từ giáp T 169, TBĐ 11 (giáp Quốc lộ 27, ngã ba Bưu điện) đến hết T762,
TBĐ 11 (hết hội trường thôn).
|
350
|
2,5
|
13
|
Từ giáp T 867, TBĐ 15 (giáp Quốc lộ 27, giáp nhà ông Hay) đến hết T 45,
TBĐ 20 (ngã ba nhà ông Thanh).
|
230
|
1,7
|
*
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 762, TBĐ 11 (giáp hội trường thôn) đến
hết T 21, TBĐ 11 (hết nha ông Y Bông).
|
190
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 48, TBĐ 11 (giáp nhà ông Thiên) đến hết
T 92, TBĐ 11 (hết nhà ông Thân).
|
260
|
1,6
|
3
|
Từ T 170, TBĐ 11 (nhà ông Yên) đến hết T 94, TBĐ
11 (hết nhà ông Hoa).
|
160
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 94, TBĐ 11 (giáp nhà ông Hoa) đến hết T
154, TBĐ 10 (hết nhà ông Tiền).
|
145
|
1,6
|
5
|
Từ giáp T 154, TBĐ 10 (giáp nhà ông Tiền) đến hết
T 61, TBĐ 10 (hết nhà ông Cường).
|
130
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 61, TBĐ 10 (giáp nhà ông Cường) đến hết
T 07, TBĐ 02 (hết nhà ông Par).
|
95
|
1,1
|
7
|
Từ T 565, TBĐ 11 (giáp Quốc Lộ 27, ngã ba nhà ông Tâm) đến hết T 556, TBĐ 11 (hết nhà
ông Cuông).
|
180
|
1,8
|
8
|
Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh) đến
hết T 113, TBĐ 20 (hết nhà ông Thọ).
|
110
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 45, TBĐ 20 (giáp ngã ba nhà ông Thanh)
đến hết T 17, TBĐ 19 (giáp sông).
|
130
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 503, TBĐ 11 (giáp trạm Công an) đến hết
T 634, TBĐ 11 (hết trạm điện).
|
185
|
1,8
|
11
|
Từ giáp T 41, TBĐ 15 (giáp nhà bà Tuyết) đến hết
T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Thế).
|
110
|
1,0
|
12
|
Từ T 1525, TBĐ 15 (nhà ông Cường) đến hết T 99,
TBĐ 14 (hết nhà ông Các).
|
100
|
1,0
|
13
|
Từ giáp T 480, TBĐ 15 (giáp nhà ông Kha) đến hết
T 293, TBĐ 15 (hết nhà ông Khoa).
|
110
|
1,0
|
14
|
Từ giáp T 481, TBĐ 15 (giáp nhà ông Quy) đến hết
T 633, TBĐ 15 (hết nhà ông Mùi).
|
105
|
1,0
|
15
|
Từ T 1588, TBĐ 15 (nhà ông Tuấn) đến hết T 450,
TBĐ 15 (hết nhà ông Vụ).
|
100
|
1,0
|
16
|
Từ giáp T 888, TBĐ 15 (giáp nhà ông Hiệu) đến hết
T 1072, TBĐ 15 (hết nhà ông Liêm).
|
105
|
1,0
|
17
|
Từ T 41, TBĐ 82 (nhà ông Hạnh) đến hết T 14, TBĐ
11 (hết nhà ông Y Đong).
|
85
|
1,0
|
*
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
65
|
1,0
|
V
|
XÃ RÔ MEN
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
5.1.1
|
Khu vực quy hoạch Bằng Lăng:
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào đường quy hoạch
nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Trung tâm y tế).
|
340
|
1,0
|
2
|
Từ giáp bùng binh ngã 6 dọc theo trục đường lên UBND huyện và hết trụ sở Công an huyện.
|
300
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo đường chính khu
tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm QL&KTCTCC.
|
360
|
1,0
|
4
|
Các đường còn lại thuộc khu quy hoạch tái định cư
Tây Nam và các đường thuộc khu quy hoạch 91 lô.
|
340
|
1,0
|
5
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo đường vào Huyện
đội đến giáp trụ sở Ngân hàng chính sách.
|
300
|
1,0
|
6
|
Các đường thuộc khu quy hoạch dân cư Đông Nam.
|
|
|
6.1
|
Từ lô LK/G1 đến lô BL/H9 (quy hoạch đường giao
thông rộng 25m).
|
300
|
1,3
|
6.2
|
Từ lô LK/G2 đến lô LK/G24 và từ lô LK/K1 đến lô
LK/K15 (quy hoạch đường giao thông rộng 20m, gần khu thương mại và chợ)
|
300
|
1,2
|
6.3
|
Từ lô BL/G2 đến lô BL/G8; từ lô BL/H2 đến lô
BL/H8; từ lô BL/M1 đến lô BL/M5 và từ lô BL/K1 đến lô BL/K5 (quy hoạch đường
giao thông rộng 10m).
|
300
|
1,0
|
6.4
|
Từ lô BL/H10 đến lô BL/H16 và từ lô BL/M6 đến lô
BL/M12 (quy hoạch đường giao thông rộng 14m).
|
300
|
1,0
|
5.1.2
|
Dọc theo Tỉnh lộ 722:
|
|
|
1
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng Lăng) đến giáp
ngã ba đường vào trạm phát sóng.
|
320
|
1,0
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng đến hết T 91,
TBĐ 20 (hết ngã ba đường quy hoạch nội bộ Thị trấn Bằng Lăng).
|
400
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 91, TBĐ 20 (giáp ngã ba đường quy hoạch
nội bộ Thị trấn Bằng Lăng) đến hết T 132, TBĐ 20 (hết ngã ba đường vào Huyện
đội).
|
350
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 132, TBĐ 20 (giáp ngã ba đường vào
Huyện đội) đến giáp đường 135 (giáp đường vào khu sản xuất Đạ Tồn).
|
270
|
1,0
|
5
|
Từ đường 135 (đường vào khu sản xuất Đạ Tồn) đến
hết T 02, TBĐ 22 (hết ngã ba đường vào bản Brông rết).
|
215
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 02, TBĐ 22 (giáp ngã ba đường vào bản
Brông rết) đến giáp cầu số 3.
|
80
|
1,0
|
7
|
Từ cầu số 3 đến hết T 299, TBĐ 29 (giáp ngã ba
đường vào thôn 3).
|
175
|
1,0
|
8
|
Từ giáp T 299, TBĐ 29 (ngã ba đường vào thôn 3)
đến hết T 58, TBĐ 27 (giáp cầu số 4).
|
110
|
1,2
|
9
|
Từ giáp T 58, TBĐ 27 (cầu số 4) đến hết T 90, TBĐ
27 (hết nhà ông Nam).
|
180
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 90, TBĐ 27 (giáp nhà ông Nam) đến giáp
cầu số 6.
|
80
|
1,0
|
11
|
Từ cầu số 6 đến giáp xã Đạ M’Rông.
|
70
|
1,0
|
*
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào đường Sóc Sơn 01 km.
|
100
|
1,0
|
2
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào bản Brông rết đến
hết T 107, TBĐ 23 (hết nhà ông Y Tang).
|
80
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào xóm Rừng sao
thôn 2 (02 km).
|
100
|
1,0
|
4
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào thôn 3 đến hết T
99, TBĐ 35 (hết nhà ông Nhiều).
|
75
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 95, TBĐ 35 (giáp nhà ông Doanh) đến hết
T 80, TBĐ 35 (hết nhà ông Ha Chàng).
|
65
|
1,0
|
6
|
Từ T 116, TBĐ 35 (nhà ông Ha Sơn) đến hết T 136,
TBĐ 35 (hết nhà bà K’Duyên).
|
45
|
1,0
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (Trạm y tế) vào giáp
cống nhà ông Kỳ.
|
100
|
1,0
|
8
|
Từ cống nhà ông Kỳ đến hết T 374, TBĐ 48 (hết nhà
ông Dũng).
|
65
|
1,0
|
9
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường liên thôn 2-4)
đến giáp ngã ba Trạm y tế.
|
70
|
1,0
|
10
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường vào thôn 5) đến
hết T 76, TBĐ 41 (hết nhà ông Hoàng Seo Gìn).
|
50
|
1,0
|
11
|
Từ T 44, TBĐ 41 (nhà ông Seo Sẻng) đến hết T 36,
TBĐ 40 (hết nhà ông Seo Phán).
|
50
|
1,0
|
12
|
Từ T 128, TBĐ 40 (nhà ông Seo Lông) đến hết hết T
60, TBĐ 40 (nhà ông Seo Chứ).
|
50
|
1,0
|
*
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
VI
|
XÃ ĐA M’RÔNG
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Rô Men đến giáp cầu số 7.
|
60
|
1,0
|
2
|
Từ cầu số 7 đến giáp T 406, TBĐ 11 (giáp ngã ba
đường vào trường cấp II Đạ M’Rông).
|
70
|
1,0
|
3
|
Từ T 406, TBĐ 11 (ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M’Rông) đến hết T 24, TBĐ 13 (hết
nhà ông Huấn).
|
130
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 24, TBĐ 13 (giáp nhà ông Huân) đến cầu
Đa Ra Hố.
|
125
|
1,0
|
5
|
Từ giáp ngã tư đường Tỉnh lộ 722 - Đạ M’Rông đến
hết T 1002, TBĐ 06 (hết nhà ông Biên).
|
120
|
1,0
|
6
|
Từ T 378, TBĐ 03 (nhà ông Xuyên) đến giáp sông
K’Rông Nô.
|
130
|
1,0
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đầu cầu số 7) theo
tuyến đường qua xã Đạ Rsal.
|
70
|
1,0
|
8
|
Từ T 58, TBĐ 11 (nhà ông Noen) đến hết T 533, TBĐ
06 (hết nhà ông Đông).
|
125
|
1,0
|
*
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 1002, TBĐ 06 (giáp nhà ông Biên) đến
giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông Xuyên).
|
50
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 378, TBĐ 03 (giáp nhà ông Xuyên) đến
hết đập Dơng JRi.
|
70
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đập Dơng JRi đến giáp đường Tỉnh lộ 722.
|
50
|
1,0
|
4
|
Từ T 29, TBĐ 14 (nhà ông Trường) đến giáp T 64,
TBĐ 14 (hết nhà ông Tông).
|
70
|
1,0
|
5
|
Từ T 64, TBĐ 14 (giáp nhà ông Tông) đến giáp cầu số
7.
|
45
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 406, TBĐ 11 (giáp đường Tỉnh lộ 722)
đến hết T 953, TBĐ 06 (hết nhà bà Bé).
|
55
|
1,0
|
7
|
Từ giáp cầu đi vào thôn Cil Múp đến hết T 04, TBĐ
28 (hết nhà ông Ha Krênh).
|
70
|
1,0
|
8
|
Từ T 510, TBĐ 03 (nhà ông Khe Ny) đến hết T 372,
TBĐ 03 (hết nhà bà K'Ngọc).
|
60
|
1,0
|
9
|
Từ T 511, TBĐ 03 (nhà ông Ha Kra) đến hết T 632,
TBĐ 03 (hết nhà ông Ha Khanh).
|
60
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 65, TBĐ 11 (giáp nhà ông Ha Mốc) đến
hết T 55, TBĐ 11 (hết nhà ông Ha Krong).
|
60
|
1,0
|
*
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
35
|
1,0
|
VII
|
XÃ ĐẠ TÔNG
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đa Ra Hố đến hết T 292, TBĐ 13 (hết ngã ba
đường vào thôn Đạ Nhinh).
|
220
|
1,2
|
2
|
Từ giáp T 292, TBĐ 13 (giáp ngã ba đường vào thôn
Đạ Nhinh) đến hết T 45, TBĐ 06 (hết ngã tư đường vào Trường cấp III).
|
345
|
1,5
|
3
|
Từ giáp T 45, TBĐ 06 (giáp ngã tư đường vào
Trường cấp III) đến hết T 243, TBĐ 15 (hết ngã ba đường Liêng Trang I vào
thôn Đa Kao).
|
300
|
1,1
|
4
|
Từ giáp T 243, TBĐ 15 (giáp ngã ba đường Liêng
Trang I vào thôn Đa Kao) đến cầu Đạ Long.
|
200
|
1,0
|
5
|
Từ T 362, TBĐ 14 (ngã tư) đi qua trường cấp II,
III đến hết T 276, TBĐ 15 (hết nhà ông Jong).
|
150
|
1,0
|
*
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ T 293, TBĐ 13 (ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh)
vào hết T 111, TBĐ 13 (hết trường cấp I Đạ Nhinh).
|
60
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 311, TBĐ 14 (giáp UBND xã cũ) đến hết T
374, TBĐ 15 (hết nhà bà K’Long).
|
110
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 299, TBĐ 15 (giáp nhà bà Kham thôn
Liêng Trang I) đến hết T 969, TBĐ 02 (hết nhà ông Ha Bang thôn Đa Kao II).
|
65
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 51, TBĐ 06 (ngã ba Trường học cấp III)
đến hết T 271, TBĐ 05 (hết nhà bà K'Glong).
|
65
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 17, TBĐ 03 (đoạn đi Đa Kao 1) đến hết T
447, TBĐ 07 (hết nhà ông Ha Ang).
|
50
|
1,0
|
6
|
Từ T 84, TBĐ 05 (nhà ông Ha Chương) đến T 209,
TBĐ 05 (sân vận động thôn Đa Kao).
|
90
|
1,0
|
7
|
Từ T 88, TBĐ 14 (nhà ông Ha Bang thôn Đạ Nhinh 2)
đến hết T 151, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Dol thôn Mê Ka).
|
45
|
1,0
|
8
|
Từ T 143, TBĐ 03 (nhà ông Ha Sưng thôn Đa Kao 2)
đến giáp cầu qua thôn Cil Múp.
|
45
|
1,0
|
9
|
Từ giáp T 01, TBĐ 22 (giáp cầu sắt) đến hết T
173, TBĐ 24 (hết nhà ông Ha Krang).
|
35
|
1,0
|
10
|
Từ giáp T 293, TBĐ 15 (giáp nhà ông Ha Wăn) đến
hết T 440, TBĐ 15 (hết nhà ông Ha Pôh).
|
35
|
1,0
|
*
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
30
|
1,0
|
VIII
|
XÃ ĐẠ LONG
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long đến hết T 290, TBĐ 04 (hết nhà ông
Cường).
|
110
|
1,0
|
2
|
Từ giáp T 290, TBĐ 04 (giáp nhà ông Cường) đến
hết T 157, TBĐ 05 (hết nhà ông BRơs).
|
130
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 157, TBĐ 05 (giáp nhà ông BRơs) đến hết
T 248, TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Sép).
|
110
|
1,0
|
*
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ giáp T 370, TBĐ 05 (giáp Trường Tiểu học Đạ
Long) đến hết cầu Đạ Yar.
|
75
|
1,0
|
2
|
Từ giáp cầu Đạ Yar đến hết T 140, TBĐ 18 (hết ngã
ba Nơng Jrang).
|
55
|
1,0
|
3
|
Từ giáp T 140, TBĐ 18 (giáp ngã ba Nơng Jrang)
đến hết T 170, TBĐ 15 (hết nhà ông Chiều).
|
45
|
1,0
|
4
|
Từ giáp T 228, TBĐ 04 (Trường cấp II Đạ Long) đến
hết T 1344, TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Ganh).
|
55
|
1,0
|
5
|
Từ giáp T 1344, TBĐ 06 (giáp nhà ông Ha Ganh) đến
giáp T 686, TBĐ 05 (giáp trạm Lâm nghiệp).
|
50
|
1,0
|
6
|
Từ giáp T 246, TBĐ 05 (giáp nhà ông Ha Sép) đến
hết T 17, TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Chăn).
|
50
|
1,0
|
7
|
Từ T 309, TBĐ 05 (nhà ông Ha Klas) đến hết T 40,
TBĐ 09 (hết nhà ông Ha Thanh).
|
45
|
1,0
|
8
|
Từ T 61, TBĐ 04 (nhà ông Ha Doan) đến hết T 449,
TBĐ 06 (hết nhà ông Ha Đương).
|
55
|
1,0
|
9
|
Từ T 101, TBĐ 04 (nhà ông Ha Sich) đến hết T 152,
TBĐ 05 (hết nhà ông Ha Neh).
|
75
|
1,0
|
*
|
Khu vực III: khu vực còn lại.
|
30
|
1,0
|