Quyết định 2298/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục các Mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2016

Số hiệu 2298/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/07/2016
Ngày có hiệu lực 22/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Vũ Thị Thu Thuỷ
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2298/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21/5/2013 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015; Văn bản số 4618/BTC-HCSN ngày 06/4/2016 của Bộ Tài chính “V/v triển khai thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016”;

Căn cứ Quyết định số 4289/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1420/TTr-SLĐTBXH-BTXH ngày 13/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các Mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2016 (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Các Sở, ngành, đơn vị và UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Danh mục các Mô hình giảm nghèo tại Điều 1 Quyết định này để tổ chức lập, phê duyệt dự án và tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các Sở, ngành, đơn vị và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; theo dõi, giám sát và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện mô hình giảm nghèo của các Sở, ngành, đơn vị, địa phương, đảm bảo đúng mục tiêu, đối tượng và các quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

CÁC MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 2298/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Nội dung

Đơn vị thực hiện

Số hộ nghèo tham gia

Địa điểm

Thời gian thực hiện

Mục tiêu giảm hộ nghèo

Số tiền (đồng)

I

Mô hình giảm nghèo

 

 

 

 

 

3.792.900.000

1

Mô hình 1: Nuôi bò giống sinh sản

UBND thị xã Quảng Yên

50

Thị xã Quảng Yên

Tháng 7-12/2016

38

710.000.000

UBND huyện Đầm Hà

10

Huyện Đầm Hà

Tháng 7-12/2016

5

148.000.000

UBND huyện Vân Đồn

20

Huyện Vân Đồn

Tháng 7-12/2016

14

300.000.000

UBND huyện Bình Liêu

10

Huyện Bình Liêu

Tháng 7-12/2016

5

148.000.000

2

Mô hình 2: Nuôi lợn nái sinh sản

 

40

 

Tháng 7-12/2016

 

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

15

Huyện Hải Hà

tháng 7-12/2016

10

109.500.000

UBND huyện Đầm Hà

30

Huyện Đầm Hà

Tháng 6-12/2016

15

210.000.000

3

Mô hình 3: Nuôi lợn thịt ba máu

Chi cục Phát triển nông thôn - Sở NN&PTNT

25

Huyện Tiên Yên

Tháng 7-12/2016

12

187.500.000

4

Mô hình 4: Nuôi lợn thương phẩm

 

 

Huyện Ba Chẽ

 

7

 

Hội Nông dân tỉnh

20

Huyện Ba Chẽ

Tháng 7-12/2016

14

146.000.000

Tỉnh Đoàn TNCS HCM

12

Huyện Hoành Bồ

Tháng 7-12/2016

8

96.000.000

5

Mô hình 5: Nuôi lợn thương phẩm kết hợp trồng rừng

Hội Nông dân tỉnh

18

Huyện Hải Hà

Tháng 7-12/2016

12

131.400.000

6

Mô hình 6: Nuôi dê sinh sản

UBND huyện Bình Liêu

10

Huyện Bình Liêu

Tháng 7-12/2016

5

75.000.000

Hội Nông dân tỉnh

25

Huyện Tiên Yên

Tháng 7-12/2016

17

146.000.000

7

Mô hình 7: Nuôi ong mật

UBND huyện Ba Chẽ

20

Huyện Ba Chẽ

Tháng 7-12/2016

14

140.000.000

8

Mô hình 8: Nuôi gà đồi

UBND huyện Ba Chẽ

20

Huyện Ba Chẽ

Tháng 7-12/2016

14

140.000.000

UBND huyện Cô Tô

18

Huyện Cô Tô

Tháng 7-12/2016

16

126.000.000

9

Mô hình 9: Nuôi gà Lương Phượng thả vườn

Chi cục Phát triển nông thôn - Sở NN&PTNT

22

Huyện Hoành Bồ

Tháng 7-12/2016

11

165.000.000

Chi cục Phát triển nông thôn - Sở NN&PTNT

24

Huyện Bình Liêu

Tháng 7-12/2016

12

180.000.000

10

Mô hình 10: Trồng ổi Đài Loan

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

15

Huyện Hoành Bồ

Tháng 7-12/2016

10

109.500.000

11

Mô hình 11: Cơ giới hóa làm đất

Chi cục Phát triển nông thôn - Sở NN&PTNT

25

Huyện Hải Hà

Tháng 7-12/2016

12

175.000.000

II

Kiểm tra, giám sát

Sở Lao động TBXH

 

Các địa phương

Năm 2016

 

44.540.000

 

Tổng

 

439

 

 

279

3.837.440.000