Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 2265/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 14 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH THUẬN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đọan 2007 - 2010;
Căn cứ quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng chính phủ
phê duyệt kế họach thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đọan 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải
cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số : 2265 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP BÌNH THUẬN
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Công chứng |
|
01 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
02 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
03 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
04 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
05 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
06 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
07 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
08 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
09 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
10 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
11 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
12 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
13 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
14 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
15 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
16 |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
17 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
18 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
19 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
20 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
21 |
Công chứng di chúc |
22 |
Nhận lưu giữ di chúc |
23 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
24 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
25 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
26 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
27 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
28 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
II. Lĩnh vực Bộ trợ tư pháp |
|
01 |
Thành Lập đoàn luật sư |
02 |
Phê duyệt điều lệ Đoàn luật sư |
03 |
Tổ chức đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
04 |
Phê Chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
05 |
Bãi nhiệm Ban chủ nhiệm, Chủ nhiệm đoàn luật sư |
06 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
07 |
Đăng ký hoạt động hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
08 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn |
09 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
10 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
11 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
12 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
13 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
14 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh |
15 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
16 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
19 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
21 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
22 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
23 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
24 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
25 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài |
26 |
Thành lập văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 Công chứng viên thành lập) |
27 |
Thành lập văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập) |
28 |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập) |
29 |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 Công chứng viên thành lập) |
III. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
01 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
02 |
Đăng ký thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
03 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
04 |
Đăng ký giám hộ giữa công dân VN và người nước ngoài cùng cư trú tại Việt Nam. |
05 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
06 |
Đăng ký lại việc nuôi con của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam. |
07 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
08 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
09 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
10 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
11 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
13 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn nhận cha, mẹ, con |
14 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi sổ hộ tịch) |
17 |
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
18 |
Giải quyết cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
19 |
Giải quyết cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục đích danh (đã xác định được trẻ em) |
20 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân việt nam |
21 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại việt nam |
22 |
Xin nhập quốc tịch Việt Nam |
23 |
Cấp giấy chứng nhận có Quốc tịch Việt Nam |
24 |
Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam |
25 |
Cấp giấy xác nhận mất Quốc tịch Việt Nam |
IV. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
01 |
Khiếu nại về từ chối vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người trợ giúp pháp lý |
02 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
03 |
Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho trung tâm trợ giúp khác |
04 |
Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý |
05 |
Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
06 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
07 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
08 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
09 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
10 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
11 |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|