Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu | 2230/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Khang |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2230/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 26 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Công văn số 57/CCTTHC ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn cập nhật, sửa đổi thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi và bãi bỏ một số thủ tục hành chính về lĩnh vực bưu chính và chuyển phát, báo chí, xuất bản, công nghệ thông tin thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang đã được công bố tại Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi 09 thủ tục hành chính (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang điều chỉnh các thủ tục hành chính theo các nội dung ở Điều 1 Quyết định này và nhập vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm
2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Nội dung sửa đổi |
1 |
T-TTG-006273-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ Chuyển phát thư |
Bưu chính và chuyển phát |
1. Mục 6 (Đối tượng thực hiện) thay thế bằng: "Tổ chức" 2. Mục 8 (Lệ phí) bổ sung: "5.000.000 đồng." 3. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) bổ sung: "Điều 15 Nghị định số 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát như sau: - Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ chuyển phát hoặc Giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực chuyển phát tại Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định này. - Có đề án kinh doanh. - Có các biện pháp, điều kiện để bảo đảm an toàn, an ninh trong hoạt động kinh doanh dịch vụ chuyển phát. - Người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát có kinh nghiệm tối thiểu 01 năm trong lĩnh vực bưu chính hoặc chuyển phát." 4. Mục 11 (Căn cứ pháp lý) bổ sung: "- Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động BCVT" |
2 |
T-TTG-006274-TT |
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát |
nt |
Mục 6 (Đối tượng thực hiện) thay thế bằng: "Tổ chức" |
3 |
T-TTG-023348-TT |
Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin |
Báo chí |
1. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) thay thế bằng: "Không" 2. Mục 11 (Căn cứ pháp lý) bãi bỏ: "- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/04/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi và bổ sung một số điều của Luật Báo chí;" |
4 |
T-TTG-023634-TT |
Cho phép họp báo |
nt |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "Văn bản đề nghị được tổ chức họp báo phải nêu rõ các nội dung sau: + Người chủ trì, chức danh của người chủ trì; + Nội dung họp báo (nội dung họp báo phải phù hợp chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức đó); + Ngày, giờ họp báo; + Địa điểm; + Thành phần tham dự; + Các chi tiết khác có liên quan: trưng bày tài liệu, hiện vật…; + Cam kết chấp hành và chịu trách nhiệm trước pháp luật nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam của tổ chức, cá nhân về việc họp báo của mình." 2. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: "- Đối tượng thực hiện là tổ chức, công dân Việt Nam: "chậm nhất là sáu (6) tiếng đồng hồ trước khi họp báo". - Đối tượng thực hiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài: "Sau 24 giờ kể từ khi nhận được văn bản thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông không có ý kiến thì cuộc họp báo coi như được chấp thuận"." 3. Mục 6 (Đối tượng thực hiện) thay thế bằng: "Tổ chức, công dân Việt Nam; cơ quan đại diện nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài". 4. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) thay thế bằng: "Không". 5. Mục 11 (Căn cứ pháp lý) bổ sung: "- Thông tư liên bộ số 84/TTLB-BVHTT-BNG ngày 31/12/1996 của Bộ Văn hoá Thông tin, Bộ Ngoại giao hướng dẫn thi hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam". |
5 |
T-TTG-110368-TT |
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
nt |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "- Đối với cơ quan đại diện nước ngoài: Đơn xin phép ghi rõ: mục đích, nội dung, địa điểm, thời gian tổ chức, khách mời và đồng gửi Văn bản thông báo cho Sở ngoại vụ (văn bản ghi rõ: nội dung, địa điểm, thời gian tổ chức, khách mời). - Đối với cơ quan nước ngoài: Đơn xin phép ghi rõ: mục đích, nội dung, địa điểm, thời gian tổ chức, khách mời" 2. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: "20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ." 3. Mục 9 (Kết quả thực hiện) thay thế bằng: "Văn bản chấp thuận" 4. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) thay thế bằng: "Không" |
6 |
T-TTG-023307-TT |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
nt |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "* Đối với cơ quan đại diện, thành phần hồ sơ, bao gồm: Văn bản đề nghị cho phép đặt cơ quan đại diện có ý kiến chấp thuận của cơ quan chủ quản báo chí; - Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động báo chí; - Sơ yếu lý lịch của người được cử làm người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú; - Danh sách nhân sự của cơ quan đại diện; - Văn bản quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của cơ quan đại diện; - Bản sao có chứng thực Thẻ Nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú. * Đối với phóng viên thường trú hoạt động độc lập: - Văn bản thông báo cử phóng viên thường trú của cơ quan báo chí hoạt động tại địa phương đến Sở Thông tin và Truyền thông. - Bản sao có chứng thực thẻ nhà báo của phóng viên thường trú." 2. Mục 6 (Đối tượng thực hiện) thay thế bằng: "Tổ chức, cá nhân" 3. Mục 9 (Kết quả thực hiện) thay thế bằng: "Văn bản chấp thuận" 4. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) thay thế bằng: "+ Điều kiện thành lập cơ quan đại diện: - Có trụ sở để đặt cơ quan đại diện ổn định từ 03 năm trở lên. - Có phương tiện nghiệp vụ, kỹ thuật, tài chính đảm bảo cho hoạt động của cơ quan đại diện; - Có nhân sự do một người đứng đầu là Trưởng cơ quan đại diện để chịu trách nhiệm điều hành cho mọi hoạt động của cơ quan đại diện; - Trưởng cơ quan đại diện phải là người trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí, đã được cấp Thẻ Nhà báo. + Tiêu chuẩn phóng viên thường trú (thuộc cơ quan đại diện hoặc hoạt động độc lập): - Là người trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí hoặc được cơ quan báo chí ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn theo quy định của Bộ luật Lao động; - Đã được cấp Thẻ Nhà báo tại cơ quan báo chí xin đặt cơ quan đại diện hoặc cử phóng viên thường trú; - Có đủ phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, không bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên trong thời hạn 01 năm tính đến khi cơ quan báo chí xin phép đặt cơ quan đại diện hoặc cử phóng viên thường trú." 5. Mục 11 (Căn cứ pháp lý) bãi bỏ: "- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Báo chí." |
7 |
T-TTG-023446-TT |
Giấy chứng nhận đăng ký thiết bị ngành in cho máy photocopy màu |
Xuất bản |
Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "- Phiếu đăng ký thiết bị ngành in. - Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (bản sao có chứng thực); - Quy chế quản lý và sử dụng thiết bị." |
8 |
T-TTG-023246-TT |
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
nt |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "Văn bản đề nghị cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (theo mẫu). + Trường hợp tổ chức nhập khẩu xuất bản phẩm để phục vụ công tác nghiên cứu chuyên môn nghiệp vụ chuyên ngành thì phải có thêm văn bản đề nghị của người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh phụ trách lĩnh vực thuộc chuyên ngành đó. + Trường hợp cơ quan cấp giấy phép cần giám định nội dung xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh để quyết định việc cấp phép thì cá nhân, tổ chức có trách nhiệm thực hiện các yêu cầu của cơ quan cấp phép." 2. Mục 11 (Căn cứ pháp lý) thay thế bằng: "- Luật Xuất bản năm 2004. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản. - Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản. - Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày 06/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu mức thu phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm." - Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT quy định cho tiết một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009. |
9 |
T-TTG-006279-TT |
Thẩm định cấu hình thiết bị công nghệ thông tin |
Công nghệ Thông tin |
Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "- Công văn đề nghị thẩm định của chủ đầu tư (theo mẫu). - Các văn bản pháp lý liên quan đến chủ trương đầu tư như: văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí của cấp có thẩm quyền (nếu có). - Đối với dự án có thiết lập hệ thống mạng nội bộ (LAN) cần bổ sung thêm: + Trường hợp nâng cấp, mở rộng hệ thống: thuyết minh sơ đồ hiện trạng, sơ đồ thiết kế kỹ thuật nâng cấp và mở rộng. + Trường hợp đầu tư mới: thuyết minh kỹ thuật, sơ đồ thiết kế xây dựng mới. + Các bản sao chứng chỉ hành nghề của cơ quan tư vấn, tư cách pháp nhân của cơ quan cá nhân đảm nhiệm việc thiết kế dự án, công trình (nếu có)." |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
T-TTG-023529-TT |
Thẩm định hồ sơ và đề nghị Cục Báo chí cấp phép hoạt động báo chí |
Báo chí |
2 |
T-TTG-023600-TT |
Thẩm định hồ sơ nhập khẩu cho máy photocopy màu |
Xuất bản |
3 |
T-TTG-026787-TT |
Thẩm định hồ sơ và đề nghị Cục Xuất bản cấp phép thành lập Nhà Xuất bản |
nt |