Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 2230/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Văn Tâm |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2230/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 18 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính mới ban hành, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
||
23 |
Đăng ký thành lập quỹ tín dụng nhân dân |
|
24 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
25 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
27 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
28 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
29 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký |
|
30 |
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
31 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia |
|
32 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở tách |
|
33 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở hợp nhất |
|
34 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập |
|
35 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (trường hợp bị mất) |
|
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (trường hợp bị hư hỏng) |
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trường hơp bị mất) |
|
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trường hợp bị hư hỏng) |
|
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
41 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
42 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
43 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
44 |
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập, hợp tác xã bị tách |
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||
132 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài, đồng thời bổ sung mục tiêu để thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
|
133 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài, đồng thời điều chỉnh các nội dung liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện các nội dung trên (kèm theo cấp Giấy phép kinh doanh nếu doanh nghiệp có đề nghị). |
|
134 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định, đồng thời điều chỉnh các nội dung liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện các nội dung trên (kèm theo cấp Giấy phép kinh doanh nếu doanh nghiệp có đề nghị). |
|
135 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa - Trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký |
|
136 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa - Trường hợp bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa. |
|
137 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ - Trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký |
|
138 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ - Trường hợp sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ. |
|
139 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ -Trường hợp bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
64 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
65 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
66 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
67 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
68 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
69 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh |
70 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
71 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
72 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
73 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
74 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
75 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
82 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần |
83 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh |
84 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
85 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
86 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
87 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
116 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa |
117 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất) |
119 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
120 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã thành lập theo quy định của pháp luật nhưng chưa được cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghị định số 23/2007/NĐ-CP |
V. LĨNH VỰC VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO) |
|
1 |
Phê duyệt chương trình, dự án đầu tư NGO (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản) |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA (đối với dự án thuộc thẩm quyền thủ trưởng cơ quan chủ quản) |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
7 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã |
9 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi thành phố |
10 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
11 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
12 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
97 |
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
98 |
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
99 |
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
100 |
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
101 |
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện đăng ký) |
102 |
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện thẩm tra) |
103 |
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện đăng ký) |
104 |
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện thẩm tra) |
105 |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần (thuộc diện đăng ký) |
106 |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần (thuộc diện thẩm tra) |
107 |
Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
108 |
Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
109 |
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư) |
110 |
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra) |
114 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|