Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 222/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 14 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 03/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ BCCI |
||||||
1 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
Không |
Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
x |
x |
x |
II. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ BCCI |
||||||
1 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
x |
x |
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ BCCI |
||||||
1 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
x |
x |
x |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
1.000037.000.00.00.H18 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
Lâm nghiệp |
Thủ tục hành chính này được phê duyệt tại Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên |
Lưu ý: phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung/.