Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2193/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2193/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 124/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
02
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
||
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||||||
1 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
- |
X |
- |
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
|
1.009873.000.00.00.H08 |
||||||||||
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
- |
X |
- |
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
|
1.009874.000.00.00.H08 |
||||||||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung sửa đổi |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
- |
X |
Không |
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
1.001865.000.00.00.H08 |
||||||||||
2 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
- |
X |
Không |
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
1.001823.000.00.00.H08 |
||||||||||
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc. - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
- |
X |
Không |
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của |
Cấp tỉnh |
1.001853.000.00.00.H08 |
||||||||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
DVC trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức 3 |
Mức 4 |
||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||
1 |
2.000164.000.00.00.H08 |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
- |
- |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. |
2 |
1.000386.000.00.00.H08 |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
- |
- |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. |
Tổng cộng : 02 TTHC |
|
|
|
|