Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 219/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016; Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017; Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017; Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017; Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017; Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017; Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 19 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng |
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. |
Luật Chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11; Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 13/12/2008; Nghị định số 103/2008/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 13/12/2008; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng |
Luật Chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11; Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 13/12/2008; Nghị định số 103/2008/NĐ-CP ngày 15/11/2011; Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014; Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
9 |
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014. |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động sàn giao dịch công nghệ vùng |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; Luật giá số 11/2012/QH13; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000.000 đồng |
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014; Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
II |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
- Phí thẩm định ATBX: Thiết bị X-quang chụp răng; 2.000.000 đồng/1 thiết bị Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/thiết bị Thiết bị X-quang thông thường 3.000.000 đồng/1 thiết bị Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không |
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC, ngày 15/11/2016. |
02 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp phép: Không |
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC, ngày 15/11/2016. |
03 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC, ngày 15/11/2016. |
04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC, ngày 15/11/2016. |
05 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
200.000 đồng/ 1 chứng chỉ |
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC, ngày 15/11/2016. |
06 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
500.000 đồng/ 1 bản kế hoạch. |
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12; Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014; Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010; Thông tư số 287/2016/TT-BTC, ngày 15/11/2016. |
III |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
||||
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
250.000 đồng |
Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12; Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010; Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008; Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011; Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
02 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008; Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011; Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012; Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
03 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ |
Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016; Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011; Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011. |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
||||
01 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008; Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
02 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/ 2008; Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
03 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không. |
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005; Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/ 2008; Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011; Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016. |
04 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Lệ phí: 150.000 đồng. |
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 . |
05 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Lệ phí: 150.000 đồng. |
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
06 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Lệ phí: 150.000 đồng. |
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
07 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Lệ phí: 150.000 đồng. |
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 . |
08 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận: 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu. Đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan kiểm tra tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng lý kiểm tra chất lượng. |
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ |
Không |
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017; Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 219/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
I |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
1 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
||
3 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
||
4 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
5 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
6 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
8 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
9 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
10 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
11 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
12 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
13 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
||
14 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
||
15 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
16 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
17 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
||
18 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
|||
01 |
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016; |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |