Quyết định 2163/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi đối với các Hội đồng coi, chấm thi, tuyển sinh và xét tốt nghiệp các cấp học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 111/QĐ-UBND
Số hiệu | 2163/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Đức Thanh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 01 tháng 06 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 111/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2006 VỀ MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC HỘI ĐỒNG COI, CHẤM THI, TUYỂN SINH VÀ XÉT TỐT NGHIỆP CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Liên Bộ Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ công văn số 7067/BTC-HCSN ngày 29/5/2007 của Bộ Tài chính về việc Quy định các mức chi tạm thời công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông năm học 2006 - 2007;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 317/SGD&ĐT-KHTC ngày 01 tháng 6 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về mức chi đối với các Hội đồng coi, chấm thi, tuyển sinh và xét tốt nghiệp các cấp học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; phụ lục nội dung, mức chi kèm theo Quyết định này.
Các nội dung khác không điều chỉnh vẫn thực hiện theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 5 năm 2007; giao Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHẾ ĐỘ CÁC HỘI ĐỒNG COI, CHẤM THI,
TUYỂN SINH VÀ XÉT TỐT NGHIỆP CÁC CẤP HỌC
CHẾ ĐỘ CHO CÁC HỘI ĐỒNG THI VÀ XÉT TỐT NGHIỆP, THI HỌC SINH GIỎI, CÁC CHẾ ĐỘ
KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC TỔ CHỨC THI HỆ PHỔ THÔNG, HỆ BỔ TÚC, NGHỀ PHỔ
THÔNG, THI PHỔ CẬP GIÁO DỤC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
NỘI DUNG |
Tốt nghiệp THCS Bổ túc THCS |
Tốt nghiệp THPT |
Tốt nghiệp Bổ túc THPT |
Thi tuyển vào lớp 10 |
Xét tuyển vào lớp 10 (không thi) |
Xét tuyển vào lớp 6, thi vào lớp 10 chuyên (mức thu 1 môn) |
Thi Học sinh giỏi cấp huyện và trường THPT |
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh |
Thi nghề phổ thông |
Ghi chú |
||||||||||
|
Ngân sách Nhà nước chi |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
|
|
/ |
|
||||||||||
1 |
Thu nhận hồ sơ (đồng/học sinh) |
/ |
/ |
/ |
200 (trường THCS) |
500 (trường THCS) |
500 (lớp 6 tại trường Tiểu học) |
|
|
/ |
Đối với hệ Bổ túc văn hoá và thí sinh tự do thì phải nộp 700đồng/học viên (công tác thu nhận hồ sơ và cho việc lập hồ sơ) cho các cơ sở đào tạo hoặc cơ sở tiếp nhận hồ sơ (ngân sách Nhà nước không chi) |
||||||||||
2 |
Công tác lập hồ sơ tại các đơn vị (đồng/học sinh) |
500 |
500 |
500 |
500 (trường THCS) |
500 (trường THCS) |
700 (lớp 6 tại trường THCS) |
|
|
/ |
|||||||||||
3 |
Bồi dưỡng Hội đồng xét kết quả thi, kết quả tốt nghiệp tại cơ sở (đồng/học sinh) |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
500 |
|
|
/ |
|||||||||||
4 |
Hội đồng duyệt kết quả thi, kết quả tốt nghiệp |
Mức chi bằng mức chi đối với Hội đồng coi thi, chấm thi của cấp tương ứng, thời gian làm việc của cấp trường không quá 3 ngày, các cấp khác mỗi Hội đồng không quá 5 ngày. |
|||||||||||||||||||
5 |
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|||||||||||||||||||
5.1 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
Mức chi 30.000đồng/câu |
|||||||||||||||||||
5.2 |
Thẩm định và biên tập trắc nghiệm đưa vào biên tập |
Mức chi 30.000đồng/câu |
|||||||||||||||||||
5.3 |
Tổ chức thi thử |
|
|||||||||||||||||||
a) |
Xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Mức chi 90.000đồng/người/ngày |
|||||||||||||||||||
b) |
Chi xây dựng đề thi gốc |
Mức chi 360.000đồng/đề |
|||||||||||||||||||
c) |
Xây dựng các mã đề thi |
Mức chi 90.000đồng/đề |
|||||||||||||||||||
d) |
Chi phụ cấp cho Ban tổ chức các cuộc thi, bao gồm: |
|
|||||||||||||||||||
|
- Trưởng ban |
Mức chi 100.000đồng/người/ngày |
|||||||||||||||||||
|
- Phó Trưởng ban |
Mức chi 90.000đồng/người/ngày |
|||||||||||||||||||
|
- Thư ký, giám thị, thành viên |
Mức chi 60.000đồng/người/ngày |
|||||||||||||||||||
|
- Bảo vệ, phục vụ |
Mức chi 30.000đồng/người/ngày |
|||||||||||||||||||
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức cuộc thi |
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|||||||||||||||||||
|
- Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Mức chi 135.000 đồng/người/ngày theo phương thức hợp đồng |
|||||||||||||||||||
|
- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Mức chi 90.000đồng/người/ngày |
|||||||||||||||||||
6 |
Chi công tác ra đề thi |
|
|
|
Thi tuyển vào lớp 10 |
|
|
Thi Học sinh giỏi cấp huyện và trường THPT |
Thi Học sinh giỏi cấp tỉnh |
Thi nghề phố thông |
Ghi chú |
||||||||||
6.1 |
Đề đề xuất (câu tự luận) |
|
|
|
180 |
|
|
315.000 |
400.000 |
|
|
||||||||||
6.2 |
Đề chính thức và dự bị (có đáp án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000/đề mới; 40.000/đề cũ |
|
||||||||||
|
- Thi trắc nghiệm (đồng/người/ngày) |
|
|
|
90 |
|
|
|
|
Trắc nghiệm: tối đa không quá 1.800.000đồng/đề |
|||||||||||
|
- Thi tự luận (đồng/người/ngày) |
|
|
|
135 |
|
|
|
270.000 |
Tự luận: tối đa không quá 2.700.000đồng/đề |
|||||||||||
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh (đồng/người/ngày) |
|
|
|
|
|
|
225.000 |
225.000 |
Học sinh giỏi: tối đa không quá 2.700.000đồng/đề |
|||||||||||
6.3 |
Duyệt đề thi |
|
|
/ |
50.000 |
/ |
/ |
50.000 |
50.000 |
10.000/đề |
|
||||||||||
7 |
Chi cho các Hội đồng ra đề, coi chấm thi tốt nghiệp, thi nghề phổ thông, thi học sinh giỏi tuyển sinh các cấp |
Hội đồng xét tốt nghiệp THCS, Bổ túc THCS |
Hội đồng coi, chấm thi tốt nghiệp THPT BTTHPT, thi tuyển vào lớp 10 |
Hội đồng/Ban ra đề |
Hội đồng tuyển sinh vào lớp 6 lớp 10 |
Hội đồng coi, chấm thi vào lớp 10 chuyên |
Thi Học sinh giỏi cấp huyện và trường THPT |
Thi Học sinh giỏi cấp tỉnh |
Coi và chấm thi nghề phổ thông |
|
|||||||||||
7.1 |
Văn phòng phẩm |
chi theo thực tế |
chi theo thực tế |
chi theo thực tế |
chi theo thực tế |
chi theo thực tế |
chi theo thực tế |
chi theo thực tế |
chi theo thực tế |
1. Hội đồng tuyển sinh vào lớp 6: không quá 6 người và thời gian làm việc không quá 5 ngày. 2. Hội đồng tuyển sinh vào lớp 10: không quá 6 người và thời gian làm việc không quá 10 ngày. |
|||||||||||
7.2 |
Nước uống (đồng/người/ngày) |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
||||||||||||
7.3 |
Chủ tịch (đồng/người/ngày) |
50.000 |
120.000 |
135.000 |
50.000 |
120.000 |
115.000 |
120.000 |
50.000 |
||||||||||||
7.4 |
Phó Chủ tịch (đồng/người/ngày) |
40.000 |
100.000 |
110.000 |
40.000 |
100.000 |
95.000 |
100.000 |
40.000 |
3. Hội đồng xét tốt nghiệp THCS và Bổ túc THCS: không quá 5 người và thời gian làm việc không quá 5 ngày. 4. Hội đồng ra đề: thời gian làm việc không quá 7 ngày |
|||||||||||
7.5 |
Ủy viên, Thư ký, Giám thị, bảo vệ vòng trong (24/24) (đồng/người/ngày) |
30.000 |
65.000 |
90.000 |
30.000 |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
30.000 |
|
|||||||||||
7.6 |
Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ, y tế (đồng/người/ngày) |
20.000 |
45.000 |
45.000 |
20.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
20.000 |
|
|||||||||||
7.7 |
Chấm thi (tự luận) (đồng/bài) |
|
7.000 |
7.000 |
|
20.000đ/bài chuyên, 7.000đ/bài không chuyên |
20.000 |
25.000 |
|
|
|||||||||||
7.8 |
Chấm thi (trắc nghiệm) cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi (đồng/người/ngày) |
|
135.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
7.9 |
Phụ cấp Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi/đợt thi |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
8 |
Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
8.1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo (người/ngày) |
|
65.000 |
|
|
90.000 |
|
|
|
|
|||||||||||
8.2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi (người/ngày) |
|
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|||||||||||
9 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề thi tuyển sinh vào lớp 10, tốt nghiệp THPT, Bổ túc PTTH trong thời gian cách ly (bao gồm cả tiền ăn) (đồng/người/ngày) |
|
Hội đồng sao in đề thi THPT, Bổ túc THPT |
Hội đồng sao in đề thi tuyển sinh vào lớp 10 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
9.1 |
Chủ tịch |
|
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
9.2 |
Phó Chủ tịch |
|
110.000 |
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
9.3 |
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24) |
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
9.4 |
An ninh, bảo vệ, y tế, phục vụ |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
9.5 |
Văn phòng phẩm |
|
theo thực tế |
theo thực tế |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
10 |
Chi phụ cấp đối với công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (bao gồm cả Ban chỉ đạo thi); Ban chỉ đạo cấp tỉnh không quá 15 ngày, Ban chỉ đạo cấp huyện không quá 10 ngày (người/ngày) |
|
Hội đồng coi, chấm thi tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT, thi tuyển vào lớp 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
10.1 |
Trưởng đoàn Thanh tra, Trưởng và Phó Ban chỉ đạo thi |
|
115.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
10.2 |
Đoàn viên Thanh tra và thành viên Ban chỉ đạo |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Thanh tra viên độc lập |
|
95.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
11 |
Chi may đồng phục cho Đoàn tham gia dự kỳ thi Olympic |
|
150.000 |
|
|
|
150.000 |
|
Chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp, hợp lệ |
|
|||||||||||
12 |
Chi khác liên quan đến kỳ thi |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương, trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||||||||||||||
13 |
Tập huấn các đội tuyển cấp tỉnh dự thi Olympic |
|
|||||||||||||||||||
13.1 |
Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn |
Mức chi theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tỉnh |
|||||||||||||||||||
13.2 |
Chi dịch tài liệu tham khảo (trang) |
Mức chi 45.000đồng/trang, tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
|||||||||||||||||||
13.3 |
Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn (người/ngày) |
Mức chi 25.000đồng/người/ngày |
|||||||||||||||||||
13.4 |
Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|||||||||||||||||||
|
- Dạy lý thuyết (tiết) |
Mức chi 90.000đồng/tiết |
|||||||||||||||||||
|
- Dạy thực hành (tiết) |
Mức chi 135.000đồng/tiết |
|||||||||||||||||||
|
- Trợ lý thí nghiệm (tiết) |
Mức chi 45.000đồng/tiết |
|||||||||||||||||||
13.5 |
Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển (người/ngày) |
Mức chi 90.000đồng/người/ngày |
|||||||||||||||||||
13.6 |
Chi soạn đề gửi Ban tổ chức thi (câu) |
Mức chi 135.000đồng/câu |
|||||||||||||||||||
13.7 |
Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
Theo chế độ công tác phí hiện hành đối với công chức, viên chức đi công tác trong nước |
|||||||||||||||||||
13.8 |
Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế và các dịch vụ khác |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương, trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||||||||||||||
14 |
Bồi dưỡng những người trực tiếp quản lý đề, bài thi: (tại Sở Giáo dục và Đào tạo; các Hội đồng coi, chấm thi) số người tham gia không quá 2 người (không kể nhân viên bảo vệ) |
||||||||||||||||||||
14.1 |
Cấp tỉnh: 50.000đồng/người/ngày đêm |
||||||||||||||||||||
14.2 |
Cơ sở: 40.000đồng/người/ngày đêm |
||||||||||||||||||||
14.3 |
Bảo vệ đề, bài thi: 40.000đồng/người/ngày đêm |
||||||||||||||||||||
|
(Số ngày được hưởng chế độ bắt đầu từ khi ký biên bản nhận đề cho đến khi kết thúc giao đề cho Hội đồng sao in, cho cấp dưới hoặc bắt đầu thi môn cuối cùng (đối với người bảo vệ đề); bắt đầu từ ký nhận bài từ các phòng thi cho đến khi hoàn thành việc giao nhận bài thi cho Hội đồng chấm thi (đối với những người quản lý bài thi). Nếu hai nhiệm vụ thực hiện trong cùng thời gian thì chỉ thanh toán một chế độ. Từ khi Hội đồng chấm thi bắt đầu làm việc cho đến khi kết thúc công tác chấm thi (đối với Hội đồng chấm thi). |
||||||||||||||||||||
15 |
Đối với kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Bổ túc Trung học phổ thông: số tiền chấm bài là 7.000đồng/bài, trong đó: + 10% tổng số bài thi tự luận bao gồm: chi làm phách, vào điểm, chi phụ cấp trách nhiệm của Tổ trưởng, Tổ phó tổ chấm; + 5% - 10%/tổng số bài thi Thanh tra chấm bài tự luận; tỷ lệ số bài thi chấm kiểm tra do Chủ tịch Hội đồng chấm cùng với Trưởng đoàn Thanh tra thống nhất quyết định. Mức chi cho làm phách, vào điểm, chi phụ cấp trách nhiệm của Tổ trưởng, Tổ phó tổ chấm, Thanh tra được tính là 7.000đồng/bài (ví dụ: 7.000đồng x 5%/tổng số bài thi) |
||||||||||||||||||||
16 |
Mức chi cho các Hội đồng coi, chấm thi học sinh giỏi và các kỳ thi khác do Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm KTTH-TH tổ chức thi được thực hiện như Hội đồng ra đề thi, coi chấm thi và bài thi tốt nghiệp Trung học phổ thông tương ứng (chấm bài thi học sinh giỏi có quy định riêng) |
||||||||||||||||||||
17 |
Không chi cho các kỳ thi thử, thi lại, kiểm tra học kỳ, thi lên lớp, … |
||||||||||||||||||||