Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 216/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 5 |
Người ký | Phạm Quốc Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ hồ sơ đánh giá, Biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật số 01/BB-HĐTCPL ngày 17 tháng 01 năm 2019;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp Quận 5 tại Tờ trình số 137/TTr-TP ngày 18 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 15 phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 (Danh sách đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tư pháp, các thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN
TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
-5 |
-6 |
-7 |
-8 |
-9 |
I |
Loại I |
|
||||||
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 1 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
2 |
Ủy ban nhân dân Phường 2 |
94 |
9,75 |
29,7 |
25 |
10 |
20 |
97,75% |
3 |
Ủy ban nhân dân Phường 5 |
95 |
11,75 |
30 |
24,5 |
10 |
18,83 |
100% |
4 |
Ủy ban nhân dân Phường 7 |
95 |
11,75 |
29.5 |
25 |
10 |
18,83 |
100% |
5 |
Ủy ban nhân dân Phường 9 |
98 |
13 |
30 |
24,5 |
10 |
20 |
97,14% |
6 |
Ủy ban nhân dân Phường 11 |
96 |
11,75 |
29,25 |
24,5 |
10 |
20 |
99,12% |
7 |
Ủy ban nhân dân Phường 14 |
97,5 |
15 |
30 |
23,5 |
10 |
19 |
100% |
II |
Loại II |
|
||||||
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 3 |
95 |
11,75 |
29,9 |
24 |
9,71 |
20 |
99% |
2 |
Ủy ban nhân dân Phường 4 |
95 |
13 |
30 |
22,75 |
9 |
20 |
100% |
3 |
Ủy ban nhân dân Phường 6 |
97 |
11,75 |
30 |
25 |
10 |
20 |
97,4% |
4 |
Ủy ban nhân dân Phường 8 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
5 |
Ủy ban nhân dân Phường 10 |
96 |
11,75 |
29,5 |
25 |
10 |
20 |
100% |
6 |
Ủy ban nhân dân Phường 12 |
95 |
15 |
30 |
22 |
9 |
18,6 |
100% |
7 |
Ủy ban nhân dân Phường 13 |
97 |
11,75 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100% |
8 |
Ủy ban nhân dân Phường 15 |
100 |
15 |
30 |
24,5 |
10 |
20 |
100% |