Quyết định 216/QĐ-BYT công bố 11 công ty nước ngoài được phép kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 216/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 27/01/2004 |
Ngày có hiệu lực | 27/01/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trần Chí Liêm |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 1 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 11 CÔNG TY NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 01/BYT-TT ngày 29 tháng 01 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc hướng dẫn đăng ký của các Công ty nước ngoài được phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế với các tổ chức, công ty của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ thông tư số 10/2003/TT-BYT ngày 16 tháng 12 năm 2003 hướng dẫn các Công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, snh phẩm y tế với Việt Nam
- Xét đề nghị của Hội đồng xét duyệt các doanh nghiệp kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế ngày 12 tháng 8 năm 2003 và ngày 14 tháng 1 năm 2004;
- Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 11 Công ty nước ngoài được phép đăng ký kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam (Có danh sách Công ty kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các Công ty nước ngoài được phép kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam phải chấp hành đúng các quy định về kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế và các quy định có liên quan của pháp luật Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các Công ty có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH SÁCH
CÔNG
TY ĐƯỢC PHÉP KINH DOANHVẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-BYT ngày 27 tháng 1 năm 2004)
TT |
Tên Công ty |
Quốc tịch |
Địa chỉ |
Số đăng ký |
1 |
Diethelm & Co.Ltd |
Thuỵ Sỹ |
Muchlebachstrasse 20, 8008 Zurich, Switzerland |
VXSF-058-1103 |
2 |
Abbott Labora tories (singapore) Pte.LTD |
Singapore |
Maritime Square, #11-12 Lobby B World Trade Centre, Singapore 099253 |
VXSF-059-0104 |
3 |
Aventis pasteur S.A |
Pháp |
2, avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon - France |
VXSF-060-0104 |
4 |
Federal State Unitary Enterprise on Manufacture of Bacterial and Viral Preparation of Chumakov Institute of Poliomyelitis and Viral Encephalitis of Russian Academy of Medical Sciences |
Liên Bang Nga |
P/O Institute of Poliomyelitis, Leninsky District, 142782 Moscow Region, Russia |
VXSF-061-0104 |
5 |
Joiint - stock company “Biomed-Mechnikov” |
Liên Bang Nga |
143422 Russia, Petrovo-Dalnee, Krasnogorsky District, Moscow’s region |
VXSF-062-0104 |
6 |
Biomerieux SA |
Pháp |
Chemin de L’Orme, 69 280 Marcy L;Etoile, France |
VXSF-063-0104 |
7 |
Sevapharma a.s. |
Cộng Hoà Séc |
Korunni 108, 101 03 Praha 10, Czech Republic |
VXSF-064-0104 |
8 |
Scigen LTD |
Singapore |
14 Science Park Drive, The Maxwell #04-01A, Singapore 118226 |
VXSF-065-0104 |
9 |
Phil international Co., LTD. |
Hàn quốc |
629-4 Yeoksam - Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea |
VXSF-066-0104 |
10 |
Merck sharp & DoHME (ASIA) Ltd. |
Hồng Kông |
26/F., Croline Center, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay, HongKong |
VXSF-067-0104 |
11 |
Investment overseas unlimited |
Hoa Kỳ |
1701 Chesterbrook Vale Court, McLean, VA22101 |
VXSF-068-0104 |