Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2125/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2125/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 và Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính có số thứ tự 71, 72, 73, 83, 84, 85, 86, 87 mục II ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 16
tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Bộ Luật lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019; - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; - Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001628 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: - 1.500.000 đồng /Giấy phép áp dụng đến hết 31/12/2021 theo mức Quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; - 3.000.000 đồng /Giấy phép áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài Chính; - Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001616 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú. phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: - 750.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết 31/12/2021 theo mức quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; - 1.500.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001622 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: - 1.000.000 đồng/ Giấy phép áp dụng đến hết 31/12/2021 theo mức Quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; - 2.000.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Mã TTHC: 1.004628 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: - 325.000 đồng/Thẻ áp dụng đến hết 31/12/2021 theo mức Quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; - 650.000 đồng/Thẻ áp dụng áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.004623 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: - 325.000 đồng/Thẻ áp dụng đến hết 31/12/2021 theo mức Quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; - 650.000 đồng/Thẻ áp dụng áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.001432 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: - 325.000 đồng/Thẻ áp dụng đến hết 31/12/2021 theo mức Quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; - 650.000 đồng/Thẻ áp dụng áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã TTHC: 1.004614 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: - Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: + 325.000 đồng/ thẻ áp dụng đến hết 31/12/2021 theo mức Quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; + 650.000 đồng/thẻ áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC. - Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: + 100.000 đồng/ thẻ áp dụng đến hết ngày 31/12/2021 theo mức Quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; + 200.000 đồng/thẻ áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Mã TTHC: 1.001440 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: - 100.000 đồng/Thẻ HDV du lịch tại điểm đến hết 31/12/2021 theo mức Quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC; - 200.000 đồng/Thẻ HDV du lịch tại điểm áp dụng từ ngày 01/01/2022 theo mức quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |