Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 2121/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2121/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1115/TTr-SYT ngày 12/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.500.000 đồng/sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
2 |
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.500.000 đồng/ sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
3 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
1.200.000 đồng/lần/ sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính/ Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức/ |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 09 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
30.000 đồng/lần /người
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân/ |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 09 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
30.000 đồng/lần /người
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức
năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/ |
Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 09 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 đồng/lần/ cơ sở; - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/ cơ sở. |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
4 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức
năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế/ |
Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 09 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống/ |
Trong thời hạn 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 09 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
Phí thẩm định cơ sở: + Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/ cơ sở; + Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
6 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống/
|
06 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh. Số 09 Quang Trung, Đồng Hới, Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Có |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-QBI-282492-TT TTHC số 1, Phần II, Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2015
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật; bao gồm: Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
2 |
T-QBI-282493-TT TTHC số 2, Phần II, Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật; bao gồm: Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
3 |
T-QBI-282496-TT TTHC số 3, Phần II, Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 |
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
4 |
T-QBI-282778-TT TTHC số 1, Phần I, Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện). |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
5 |
T-QBI-282779-TT TTHC số 2, Phần I, Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
6 |
T-QBI-282780-TT TTHC số 3, Phần I, Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực sử dụng do Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
7 |
T-QBI-282781-TT TTHC số 4, Phần I, Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
8 |
T-QBI-282782-TT TTHC số 5, Phần I, Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm tổ chức trên địa bàn tỉnh. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
9 |
T-QBI-282783-TT TTHC số 6, Phần I, Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
10 |
T-QBI-282784-TT TTHC số 7, Phần I, Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực sử dụng do Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
11 |
T-QBI-282785-TT TTHC số 8, Phần I, Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |