Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2104/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2104/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 68/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
14
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2104/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
|||||||||
Mã số TTHC |
|
||||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
||||||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư; trong trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
- |
Sửa đổi, bổ sung: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
|
1.002010.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
- |
Sửa đổi , bổ sung: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
|
1.002032.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
1.002055.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
|
1.002079.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
- |
Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
|
1.002099.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
- |
Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Không |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
- |
|
1.002153.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư phá |
- |
|
1.002181.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động bằng cách cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp tại hồ sơ) |
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
- |
|
1.002198.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
9 |
Hợp nhất công ty luật |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ 13 của Chính phủ - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
|
|
1.002218.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
10 |
Sáp nhập công ty luật |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ 13 của Chính phủ - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
- |
|
1.002234.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
- |
Sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ 13 của Chính phủ - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
- |
|
1.008709.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý |
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
|
1.002398.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Phí: 600.000 đồng/hồ sơ (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
|
|
1.002384.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
Không |
- |
x |
Sửa đổi, bổ sung: Thời hạn giải quyết, mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý |
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ. (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp |
- |
|
1.002368.000.00.00.H08 |
|
||||||||||
Tổng cộng: 14 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|