Quyết định 2070/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu | 2070/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 04/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Ngọc Đông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2070/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CƠ QUAN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CƠ
QUAN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 11 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Mã TTHC |
Tên Quy trình điện tử |
Đơn vị giải quyết |
1 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
2 |
2.001921 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống) |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
3 |
2.001915 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Trường hợp chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống) |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
4 |
1.002556 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
Cục QLXD & CLCTGT |
5 |
1.001223 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
6 |
1.004050 |
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ |
Vụ Vận tải |
7 |
1.000312 |
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài |
Vụ Vận tải |
8 |
1.004425 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
Vụ Môi trường |
9 |
1.000940 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
Vụ Môi trường |
10 |
1.001512 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
11 |
1.002890 |
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
12 |
1.002886 |
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
13 |
1.001369 |
Mở cảng hàng không, sân bay |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
14 |
1.000312 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
Vụ Vận tải |
15 |
1.000423 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
Vụ Vận tải |
16 |
1.005026 |
Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam |
Vụ Vận tải |
17 |
1.005192 |
Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học |
Vụ Khoa học – Công nghệ |
18 |
1.008058 |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” |
Vụ Tổ chức cán bộ |
19 |
1.005052 |
Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
20 |
1.005048 |
Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
21 |
1.005045 |
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
22 |
1.001520 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
23 |
1.001404 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia |
Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
24 |
2.000378 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
Vụ Môi trường |
|