Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 2057/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2057/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 53/TTr-SKHCN ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2057/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn Thực hiện TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn phần |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Mã hồ sơ TTHC: 1.001786) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN. |
Thành phần hồ sơ |
|
x |
TTHC số thứ tự 01 phần A, mục I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã hồ sơ TTHC: 1.001747) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN. |
Thành phần hồ sơ |
|
x |
TTHC số thứ tự 03 phần A, mục 1 thuộc Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã hồ sơ TTHC: 1.001716) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN |
Thành phần hồ sơ |
|
x |
TTHC số thứ tự 04 phần A, mục I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
4 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã hồ sơ TTHC: 1.001677) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN. |
Thành phần hồ sơ |
|
x |
TTHC số thứ tự 06 phần A, mục I thuộc Danh mục TTHC chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |