Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
Số hiệu | 205/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/QĐ-UBND |
Ninh Bình, 18 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 149 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Y tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tư pháp, Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm
2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|||||
I |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|||||
1 |
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
|
x |
2 |
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
x |
II |
Lĩnh vực Giám định y khoa |
|||||
1 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
75 ngày làm việc |
|
75 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
60 ngày làm việc |
|
60 ngày làm việc |
x |
|
6 |
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. |
60 ngày làm việc |
|
60 ngày làm việc |
x |
|
7 |
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
60 ngày làm việc |
|
60 ngày làm việc |
x |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
9 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
10 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
11 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
12 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
13 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
14 |
Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
15 |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
16 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia đóng bảo hiểm bắt buộc |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
17 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh Ninh Bình thực hiện |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
18 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
19 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
20 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
21 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
III |
Lĩnh vực Y tế Dự phòng |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
6 |
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
9 |
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
10 |
Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
02 ngày làm việc |
|
02 ngày làm việc |
x |
|
11 |
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện |
04 ngày làm việc |
|
04 ngày làm việc |
|
x |
12 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
|
x |
13 |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
14 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
15 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
16 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
20 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
x |
21 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
x |
22 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |