Quyết định 2030/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 2030/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 19/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trần Đại Quang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2030/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 277/TTr-CP ngày 25/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-CTN ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch
nước)
1. Nguyễn Thị Út, sinh ngày 17/7/1989 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Angoyo, Yoshioka 1300-12 |
Giới tính: Nữ |
2. Thái Ngọc Nhật Khanh, sinh ngày 17/9/1994 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken Amagasaki-shi, Kuchitanaka 1, Chome 26-3 |
Giới tính: Nữ |
3. Trần Thị Vân, sinh ngày 20/9/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Izumiku, Shirayuri 1-14-9 |
Giới tính: Nữ |
4. Cao Thăng, sinh ngày 20/8/1971 tại Thái Bình Hiện trú tại: 3-7-87 Koyanagi, Fuchu, Tokyo 183-0013 |
Giới tính: Nam |
5. Cao Nhật Minh, sinh ngày 17/8/2006 tại Hưng Yên Hiện trú tại: 3-7-87 Koyanagi, Fuchu, Tokyo 183-0013 |
Giới tính: Nữ |
6. Cao Dạ Minh, sinh ngày 16/12/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 3-7-87 Koyanagi, Fuchu, Tokyo 183-0013 |
Giới tính: Nữ |
7. Phan Thị Diễm Kiều, sinh ngày 19/4/1994 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Saitama-ken, Konosu-shi, Ningyo-cho, 3-2-89-102 |
Giới tính: Nữ |
8. Trần Như Ý, sinh ngày 18/01/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Kamiaokinishi 5-3-26 |
Giới tính: Nữ |
9. Trần Linh Hoan, sinh ngày 06/6/1968 tại Campuchia Hiện trú tại: Tokyoto, Kitakuoji, 5-2-2-417 |
Giới tính: Nữ |
10. Trần Văn Bỉnh, sinh ngày 24/01/1978 tại Nam Định Hiện trú tại: 66 Naebacho, Setoshi, Aichiken 486-0983. |
Giới tính: Nam |