ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2023/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 11 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định: số
4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02/11/2018, số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 272/TTr-SVHTTDL ngày 07/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành và 06
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 06 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (STT: 71, 75, 86, 89, 93, 94) tại phần Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám
đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- CCHC (Đời 185, VIC);
- Lưu: VT, M.A47/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
1.
|
T-CMU-289767-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2.
|
T-CMU-289770-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
3.
|
T-CMU-289774-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
4.
|
T-CMU-289775-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
II.
|
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
5.
|
T-CMU-289748-TT
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
6.
|
T-CMU-289752-TT
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Tổng
cộng có 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
06
|
0
|
06
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Số
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ website http://sovhttdl.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết
tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc, trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trong thời gian 25 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xét cấp chứng
chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc Hội (Luật di sản văn hóa năm 2001);
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 của Quốc Hội (Luật di
sản văn hóa sửa đổi, bổ sung năm 2009);
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di
sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày
19/02/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch) hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ).
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BVH-278828-TT” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001;
- Luật di sản văn hóa sửa đổi, bổ
sung năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh (Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ);
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “B-BVH-278831-TT” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không
hợp lệ.
- Trong thời hạn 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận
hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001;
- Luật di sản văn hóa sửa đổi, bổ
sung năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BVH-278821-TT” của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
4
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng,
trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001;
- Luật di sản văn hóa sửa đổi, bổ
sung năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ
tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“B-BVH-278822-TT” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
1. Phí thẩm định:
- Mức thu phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn thu theo độ dài thời gian của một chương trình (vở
diễn) biểu diễn nghệ thuật/Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn), như sau:
+ Độ dài đến 50 phút, mức thu phí
1.500.000 đồng.
+ Độ dài từ 51 đến 100 phút, mức
thu phí 2.000.000 đồng.
+ Độ dài từ 101 đến 150 phút, mức
thu phí 3.000.000 đồng.
+ Độ dài từ 151 đến 200 phút, mức thu
phí 3.500.000 đồng.
+ Độ dài từ 201 phút trở lên, mức
thu phí 5.000.000 đồng.
- Trường hợp miễn phí:
+ Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia.
+ Chương trình phục vụ nhiệm vụ
chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bao gồm Các hoạt
động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với
các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam;
tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm
ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự
kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
2. Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính
phủ);
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ (Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ);
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của
Chính phủ và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ (Thông
tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch);
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số
điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác (Thông
tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo
số hồ sơ “BVH-278969” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6
|
Cấp
Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho
các tổ chức thuộc địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn
thẩm định, cấp phép.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
- Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
+ Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một bloc có độ dài thời gian là 15 phút).
+ Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
+ Đối với bản ghi âm:
++ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
++ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
+ Đối với bản ghi hình:
++ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
++ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng /chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm
là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương
trình.
2. Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BVH-278976” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|