Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2015/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện
Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
|
01 |
Xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân |
02 |
Xét tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
01 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài |
02 |
Cử tuyển vào đại học, cao đẳng |
03 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước |
04 |
Thủ tục xin học lại tại trường khác |
05 |
Thủ tục xin học lại tại trường cũ |
06 |
Thủ tục xin học lại lớp đầu cấp |
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
01 |
Cấp lại bằng tốt nghiệp phổ thông |
02 |
Điều chỉnh văn bằng bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ |
03 |
Chỉnh sửa văn bằng do người học được cơ quan có thẩm quyền cải chính hộ tịch theo quy định của pháp luật |
04 |
Cấp lại giấy chứng nhận tốt nghiệp (tạm thời) THPT |
05 |
Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp phổ thông (đối với trường hợp thí sinh bị mất bản chính) |
06 |
Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp phổ thông (chứng thực từ bản chính) |
07 |
Cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp (tạm thời) THPT |
08 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông của người Việt Nam do cơ sở nước ngoài cấp |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|
01 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
02 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
03 |
Đình chỉ hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp |
04 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
05 |
Thẩm định Đề án thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
06 |
Đăng ký mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp |
07 |
Thành lập trung tâm hoặc chi nhánh ngoại ngữ-tin học |
08 |
Cấp quyết định hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc tư thục |
09 |
Thủ tục thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh khác về |
10 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức |
11 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông công lập hoặc tư thục |
12 |
Thẩm định đề án thành lập trường trung học phổ thông |
13 |
Thủ tục chuyển trường |
14 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
15 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
16 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
17 |
Đình chỉ trường trung học phổ thông công lập hoặc tư thục |
18 |
Thẩm định đề án thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh, cấp huyện, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
19 |
Thẩm định đề án thành lập Trung tâm hoặc chi nhánh ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
20 |
Giải thể trường trung học phổ thông công lập hoặc tư thục |
21 |
Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh, cấp huyện, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
22 |
Thủ tục về xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |