Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 201/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 201/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 13/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
2. Văn phòng UBND cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Nội dung các thủ tục hành chính: số 2 Mục II; số 1, 2 Mục VI Danh mục kèm theo có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
DVC TT (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4660/QĐ-BNNKTHT ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
Một phần |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
2 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (nơi đi) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
Một phần |
1. Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020; 2. Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
Một phần |
1. Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; 2. Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
Một phần |
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh |
2 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Lưu ý: - Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp huyện: trước ngày 30/9 hằng năm; - Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp huyện tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình UBND cấp huyện trước ngày 15/11 hằng năm; - UBND cấp huyện hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc do huyện phân công phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11/ hằng năm và công bố theo quy định. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
|
1. Luật Thủy lợi năm 2017; 2. Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; 3. Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổ chức thẩm định, kiểm tra thực tế hiện trường (khi cần thiết), hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
|
1. Luật Thủy lợi năm 2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
1. Luật Thủy lợi năm 2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
Toàn trình |
1. Luật Thủy lợi năm 2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổ chức thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
|
1. Luật Thủy lợi năm 2017; 2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
V |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||||
1 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
* Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; * Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
|
1. Luật Thủy sản năm 2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không quy định |
|
1. Luật Thủy sản năm 2017; 2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
VI |
Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở |
|
1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010. 2. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3. Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 4. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. 5. Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân công trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm cho các Sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở |
|
1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010. 2. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 3. Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 4. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. 5. Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ. |