Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 1994/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1994/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 31 tháng 08 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 158/TTr-SNNPTNT ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 12 (mười hai) TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết các TTHC này thực hiện theo các Quyết định công bố TTHC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023; số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 31/08/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT |
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN |
PHÍ, LỆ PHÍ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không quy định |
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||
1 |
1.003921.000.00.00.H54 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 1 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
1.003893.000.00.00.H54 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 2 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
1.004427.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 5 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
2.001793.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. (Thủ tục số 6 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Tên Thủ tục hành chính; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
1.004385.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 7 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
2.001791.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 8 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Tên Thủ tục hành chính; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
2.001426.000.00.00.H54 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 9 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Tên Thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
2.001401.000.00.00.H54 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 10 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Tên Thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
1.003870.000.00.00.H54 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 11 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Tên Thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
2.001796.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 12 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Tên Thủ tục hành chính; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
2.001795.000.00.00.H54 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Thủ tục số 13 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Tên Thủ tục hành chính; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
1.003880.000.00.00.H54 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Thủ tục số 14 Lĩnh vực thủy lợi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh) |
- Tên Thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |