Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 1982/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/09/2018
Ngày có hiệu lực 10/09/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Dung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1982/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính mới chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên cổng thông tin điện tử của đơn vị; triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định TTHC

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

40 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

40 ngày làm việc

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

6

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

45 ngày làm việc

7

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

8

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

40 ngày làm việc

9

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

15 ngày làm việc

10

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

40 ngày làm việc

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

12

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

13

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

40 ngày làm việc

14

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

20 ngày làm việc

15

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

16

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

17

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

18

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

35 ngày làm việc

19

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

30 ngày làm việc

20

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

30 ngày làm việc

21

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

35 ngày làm việc

22

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

10 ngày làm việc

23

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

15 ngày làm việc

- Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT

24

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

15 ngày làm việc

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT;

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP

25

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc

- Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT

26

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

40 ngày làm việc

- Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT

27

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập

30 ngày làm việc

- Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT

28

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập

30 ngày làm việc

29

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

02 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công cấp huyện

- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT

30

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

02 ngày làm việc

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP;

- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT

31

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 02 ngày làm việc

- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT

32

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

05 ngày làm việc

Trường Tiểu học cơ sở

- Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT;

- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT

33

Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

25 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công cấp huyện

- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

34

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

65 ngày làm việc

- Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV

35

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

63 ngày làm việc

- Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

1.1. Trình tự thực hiện

[...]