Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1967/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Văn Khởi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1967/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 74/TTr-TTr ngày 05/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 07 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Thanh tra tỉnh chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Thanh tra tỉnh làm việc tại Bộ phận Một cửa thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA THANH TRA TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã thành phần hồ sơ |
Số Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I |
Lĩnh vực Xử lý đơn thư (01 thủ tục) |
||||
1 |
2.002499.000.00.00.H51 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan đến nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (nếu có) |
000.00.00.G20- KQ000153 |
Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh. |
II |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại (02 thủ tục) |
||||
1 |
2.002407.000.00.00.H51 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại |
000.00.00.G20- KQ0145 |
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh. |
2 |
2.002411.000.00.00.H51 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại |
000.00.00.G20-KQ0149 |
|
III |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng (04 thủ tục) |
||||
1 |
2.002400.000.00.00.H51 |
Kê khai tài sản, thu nhập |
Sổ theo dõi việc giao, nhận Bản kê khai |
000.00.00.G20-KQ0140 |
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
Bản kê khai tài sản, thu nhập thuộc các đối tượng thuộc diện phải kê khai (02 bản) |
|||||
Danh sách đối tượng phải kê khai theo quy định |
|||||
Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện việc kê khai |
|||||
2 |
2.002401.000.00.00.H51 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
Quyết định xác minh; biên bản làm việc; giải trình của người được xác minh |
000.00.00.G20-KQ0141 |
|
Báo cáo kết quả xác minh |
|||||
Kết luận xác minh tài sản, thu nhập |
|||||
Các tài liệu khác có liên quan đến việc xác minh |
|||||
3 |
2.002402.000.00.00.H51 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Văn bản yêu cầu giải trình của cơ quan, tổ chức |
000.00.00.G20- KQ0142 |
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
Thông tin tài liệu có liên quan yêu cầu giải trình |
|||||
Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình |
|||||
4 |
2.002403.000.00.00.H51 |
Thực hiện việc giải trình |
Biên bản làm việc có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên |
000.00.00.G20-KQ0143 |
|
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình |
|||||
Văn bản giải trình |