Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tài nguyên nước; khoáng sản)

Số hiệu 1967/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/10/2023
Ngày có hiệu lực 25/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Văn Thiều
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1967/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 25 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC; KHOÁNG SẢN)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 407/TTr-STNMT ngày 19 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:

- Lĩnh vực Tài nguyên nước: 01 thủ tục;

- Lĩnh vực Khoáng sản: 16 thủ tục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 17 TTHC tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin & Truyền thông;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Trp Kinh tế;
- Trp Kiểm soát TTHC;
- Cv Quyên (Phòng KT);
- Lưu: VT; KSTTHC(MN,29).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước; Khoáng sản)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1967/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I. Lĩnh vực Tài nguyên nước (01 TTHC)

01

2.001738.000.00.00.H04

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

- Sửa đổi: Thành phần hồ sơ.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý .

Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước.

II. Lĩnh vực Khoáng sản (16 TTHC)

02

1.000778.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

03

1.004481.000.00.00.H04

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

04

2.001814.000.00.00.H04

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết;

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

05

1.005408.000.00.00.H04

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

06

2.001787.000.00.00.H04

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

07

1.004083.000.00.00.H04

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

- Bổ sung:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

08

1.004446.000.00.00.H04

Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

09

1.004434.000.00.00.H04

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ:

+ Trình tự thực hiện;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

10

1.004433.000.00.00.H04

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ:

+ Trình tự thực hiện;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

- Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

11

2.001783.000.00.00.H04

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

12

1.004345.000.00.00.H04

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

13

1.004135.000.00.00.H04

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

14

1.004367.000.00.00.H04

Đóng cửa mỏ khoáng sản

- Sửa đổi: Thành phần hồ sơ

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

15

2.001781.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

16

1.004343.000.00.00.H04

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

17

2.001777.000.00.00.H04

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Sửa đổi:

+ Thành phần hồ sơ;

+ Thời hạn giải quyết.

- Bổ sung: Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

TỔNG SỐ: 17 TTHC ./.