Quyết định 1965/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 1965/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1965/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Kế hoạch số 4484/KH-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc Kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2023 tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt:
1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình triển khai trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh (số lượng: 326 TTHC, chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm).
2. Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia triển khai trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh (số lượng: 275 TTHC, chi tiết tại Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và thực hiện tích hợp danh mục dịch vụ công trực tuyến của tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia được phê quyệt tại Điều 1 của Quyết định này. Thời gian hoàn thành trong tháng 11 năm 2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
A |
Cấp tỉnh: 215 TTHC |
|
|
I |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: 20 TTHC |
|
|
1 |
1.000016 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
2 |
2.000005 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
3 |
2.000024 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
4 |
2.001999 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
|
5 |
2.002005 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
6 |
2.002418 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
|
7 |
2.000765 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
|
8 |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
9 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
10 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
11 |
1.005003 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
12 |
1.005125 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
13 |
1.005047 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
14 |
1.005056 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
15 |
1.005122 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
16 |
1.005124 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
17 |
2.001957 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
18 |
2.001962 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
19 |
2.001979 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
20 |
2.002013 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
II |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch: 08 TTHC |
|
|
1 |
1.004645 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
2 |
1.000454 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
3 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
4 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
5 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
6 |
1.004503 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
7 |
1.004580 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
8 |
1.004572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
III |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 TTHC |
|
|
1 |
1.003984 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
2 |
1.004493 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
x |
3 |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
x |
4 |
2.001827 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
x |
5 |
2.001823 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
x |
6 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
7 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
IV |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 26 TTHC |
|
|
1 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
2 |
1.010595 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
|
3 |
1.010596 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
4 |
2.000632 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
5 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
|
6 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
7 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
8 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
|
9 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
10 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
|
11 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
12 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
13 |
1.010813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
|
14 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
15 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
|
16 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
|
17 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
18 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
|
19 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
20 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
|
21 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
|
22 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
23 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
24 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
|
25 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
26 |
1.010937 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
V |
Sở Thông tin và Truyền thông: 25 TTHC |
|
|
1 |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
x |
2 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
x |
3 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
x |
4 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
x |
5 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
6 |
1.009374 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
x |
7 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
x |
8 |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in ( cấp địa phương) |
x |
9 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
x |
10 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in ( cấp địa phương) |
x |
11 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
12 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
13 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
14 |
2.001098 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
15 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
16 |
2.001765 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
17 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
18 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
x |
19 |
1.003888 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
20 |
2.001173 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) |
x |
21 |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
x |
22 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
x |
23 |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
x |
24 |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
x |
25 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
x |
VI |
Sở Giáo dục và Đào tạo: 49 TTHC |
|
|
1 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
2 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
3 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
4 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
5 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
9 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
12 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
13 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
14 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
15 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
16 |
1.001942 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
|
17 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
18 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
19 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
20 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
21 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
22 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
|
23 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
24 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
25 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
26 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
27 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
28 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
29 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
30 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
31 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
32 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
33 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
34 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
35 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
36 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
37 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
38 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
39 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
40 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
41 |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
42 |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
43 |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
44 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
45 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
46 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
47 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
48 |
2.002479 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
|
49 |
2.002480 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
|
VII |
Sở Tư pháp: 02 TTHC |
|
|
1 |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|
2 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
VIII |
Sở Nội vụ: 30 TTHC |
|
|
1 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
2 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hộ |
|
3 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
|
4 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
|
5 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
6 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
|
7 |
1.009321 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp tỉnh |
|
8 |
1.009339 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 |
1.009340 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 |
1.009352 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11 |
1.009914 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12 |
1.009331 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
14 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
16 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
17 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
18 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
19 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
20 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
21 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
22 |
2.000465 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
|
23 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
24 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
25 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
26 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
27 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
28 |
1.010196 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
|
29 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
30 |
2.000418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
IX |
Sở Giao thông vận tải: 02 TTHC |
|
|
1 |
1.000314 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
x |
2 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
x |
X |
Sở Tài chính: 03 TTHC |
|
|
1 |
1.006241 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
2 |
1.005419 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
|
3 |
3.000214 |
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
|
XII |
Sở Công Thương: 01 TTHC |
|
|
1 |
2.000191 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
XIII |
Sở Khoa học và Công nghệ: 25 TTHC |
|
|
1 |
1.006427 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
2 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
x |
3 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
x |
4 |
2.000058 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
x |
5 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
6 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
7 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
8 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
9 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
10 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
11 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
12 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
13 |
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
14 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
15 |
1.008379 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
16 |
2.002502 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
17 |
2.000212 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
18 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
19 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
20 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
21 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
22 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
23 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
24 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
25 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
XIV |
Sở Xây dựng: 06 TTHC |
|
|
1 |
1.008990 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
x |
2 |
1.009928 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dụng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
3 |
1.009936 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
4 |
1.009989 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
5 |
1.009990 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) |
|
6 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
x |
XV |
Sở Y tế: 08 TTHC |
|
|
1 |
1.001846 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
2 |
1.003516 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
3 |
1.002483 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
4 |
1.002600 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
5 |
1.004532 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
x |
6 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
7 |
1.004571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
8 |
2.000655 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
x |
XVI |
Văn phòng UBND tỉnh: 01 TTHC |
|
|
1 |
2.000849 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
|
XVII |
Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 TTHC |
|
|
1 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
|
2 |
1.011517 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) |
|
B |
Cấp huyện: 84 TTHC |
|
|
1 |
1.004901 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
2 |
2.00212 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
3 |
1.004982 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
x |
4 |
1.00501 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
5 |
2.001958 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
x |
6 |
1.005377 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
7 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
8 |
1.003635 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
9 |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
10 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
11 |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
12 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
13 |
1.003226 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
14 |
1.003103 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
15 |
1.003243 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
16 |
1.003140 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
17 |
1.011721 |
Hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa bàn tỉnh |
|
18 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
19 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
20 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
21 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
22 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
23 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
24 |
1.010940 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
25 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
26 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
27 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
28 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
29 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
30 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
31 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
32 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
33 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
34 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
35 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
36 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
37 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư |
|
38 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
39 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
40 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
41 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
42 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
43 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
|
44 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
|
45 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
46 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
47 |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
|
48 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
49 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
50 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
51 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
52 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
53 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
54 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
55 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
56 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
57 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
58 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
59 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
60 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
61 |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|
62 |
2.000815 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
63 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
64 |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
65 |
2.000554 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
66 |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
67 |
1.003841 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
68 |
2.000385 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
69 |
1.001199 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
70 |
1.001204 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
71 |
2.000267 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
72 |
1.001228 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
73 |
1.001220 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
74 |
1.001180 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
75 |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
76 |
1.009322 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
77 |
1.009323 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
78 |
1.005187 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
79 |
2.001234 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
80 |
2.000381 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
81 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
82 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
83 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
84 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
C |
Cấp xã: 07 TTHC |
|
|
1 |
1.000954 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
2 |
1.001120 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
3 |
1.003622 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
4 |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
5 |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
6 |
1.008903 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
7 |
2.000794 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
8 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
10 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
11 |
1.001653 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
12 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
13 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
14 |
1.000132 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
15 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
16 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
17 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
18 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề ghị thành lập) |
|
19 |
2.000815 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
20 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
21 |
1.001028 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
22 |
1.001090 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
23 |
1.001109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
24 |
1.001098 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
25 |
1.001078 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
26 |
1.001167 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
27 |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Mức độ |
A |
Cấp tỉnh: 171 TTHC |
||
I |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25 TTHC |
||
1 |
1.000016 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Toàn trình |
2 |
2.000005 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Toàn trình |
3 |
2.000024 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Toàn trình |
4 |
2.001999 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Toàn trình |
5 |
2.002005 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Toàn trình |
6 |
2.002418 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Toàn trình |
7 |
2.000765 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
Toàn trình |
8 |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Toàn trình |
9 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Toàn trình |
10 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Toàn trình |
11 |
1.005003 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
12 |
1.005046 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
13 |
1.005064 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
14 |
1.005072 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Toàn trình |
15 |
1.005125 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
16 |
1.005283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
17 |
2.002125 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
18 |
1.005047 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
19 |
1.005056 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Toàn trình |
20 |
1.005122 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Toàn trình |
21 |
1.005124 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
22 |
2.001957 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Toàn trình |
23 |
2.001962 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
24 |
2.001979 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Toàn trình |
25 |
2.002013 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
II |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp: 02 TTHC |
||
1 |
1.009760 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Toàn trình |
2 |
1.009765 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Toàn trình |
III |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 TTHC |
||
1 |
1.003984 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Toàn trình |
2 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Toàn trình |
3 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Toàn trình |
IV |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 26 TTHC |
||
1 |
1.010593 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Toàn trình |
2 |
1.010594 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Toàn trình |
3 |
1.010595 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
Toàn trình |
4 |
1.010596 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Toàn trình |
5 |
2.000632 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Toàn trình |
6 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Toàn trình |
7 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Toàn trình |
8 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Toàn trình |
9 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Toàn trình |
10 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Toàn trình |
11 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Toàn trình |
12 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Toàn trình |
13 |
1.010813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Toàn trình |
14 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Toàn trình |
15 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Toàn trình |
16 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Toàn trình |
17 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Toàn trình |
18 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Toàn trình |
19 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Toàn trình |
20 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Toàn trình |
21 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Toàn trình |
22 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Toàn trình |
23 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Toàn trình |
24 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
Toàn trình |
25 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Toàn trình |
26 |
1.010937 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Toàn trình |
V |
Sở Giáo dục và Đào tạo: 48 TTHC |
||
1 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Toàn trình |
2 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Toàn trình |
3 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Toàn trình |
4 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
5 |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
6 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
7 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Toàn trình |
8 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
9 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
10 |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
11 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Toàn trình |
12 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Toàn trình |
13 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Toàn trình |
14 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Toàn trình |
15 |
1.001942 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Toàn trình |
16 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Toàn trình |
17 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Toàn trình |
18 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Toàn trình |
19 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Toàn trình |
20 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Toàn trình |
21 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
Toàn trình |
22 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Toàn trình |
23 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
24 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Toàn trình |
25 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Toàn trình |
26 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Toàn trình |
27 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Toàn trình |
28 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
29 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
30 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Toàn trình |
31 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Toàn trình |
32 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Toàn trình |
33 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Toàn trình |
34 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Toàn trình |
35 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Toàn trình |
36 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Toàn trình |
37 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
38 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Toàn trình |
39 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Toàn trình |
40 |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
41 |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Toàn trình |
42 |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Toàn trình |
43 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Toàn trình |
44 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Toàn trình |
45 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Toàn trình |
46 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Toàn trình |
47 |
2.002479 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Toàn trình |
48 |
2.00248 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Toàn trình |
VI |
Sở Tư pháp: 02 TTHC |
|
|
1 |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Toàn trình |
2 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Toàn trình |
VII |
Sở Nội vụ: 30 TTHC |
|
|
1 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Toàn trình |
2 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hộ |
Toàn trình |
3 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
Toàn trình |
4 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
Toàn trình |
5 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
Toàn trình |
6 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
Toàn trình |
7 |
1.009321 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp tỉnh |
Toàn trình |
8 |
1.009339 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
9 |
1.009340 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
10 |
1.009352 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
11 |
1.009914 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
12 |
1.009331 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
13 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
14 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
15 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Toàn trình |
16 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Toàn trình |
17 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Toàn trình |
18 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Toàn trình |
19 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Toàn trình |
20 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Toàn trình |
21 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Toàn trình |
22 |
2.000465 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
Toàn trình |
23 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Toàn trình |
24 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Toàn trình |
25 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Toàn trình |
26 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Toàn trình |
27 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Toàn trình |
28 |
1.010196 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
Toàn trình |
29 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Toàn trình |
30 |
2.000418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Toàn trình |
VIII |
Sở Giao thông vận tải: 03 TTHC |
|
|
1 |
1.001001 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Toàn trình |
2 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Toàn trình |
3 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Toàn trình |
IX |
Sở Tài chính: 03 TTHC |
|
|
1 |
1.006241 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Toàn trình |
2 |
1.005419 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Toàn trình |
3 |
3.000214 |
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
Toàn trình |
X |
Sở Công Thương: 01 TTHC |
|
|
1 |
2.000191 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Toàn trình |
XI |
Sở Khoa học và Công nghệ: 16 TTHC |
|
|
1 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Toàn trình |
2 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Toàn trình |
3 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Toàn trình |
4 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Toàn trình |
5 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Toàn trình |
6 |
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Toàn trình |
7 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Toàn trình |
8 |
1.008379 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Toàn trình |
9 |
2.002502 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Toàn trình |
10 |
2.000212 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Toàn trình |
11 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Toàn trình |
12 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Toàn trình |
13 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
Toàn trình |
14 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Toàn trình |
15 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Toàn trình |
16 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
Toàn trình |
XII |
Sở Xây dựng: 06 TTHC |
|
|
1 |
1.009928 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dụng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Toàn trình |
2 |
1.009936 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Toàn trình |
3 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Toàn trình |
4 |
1.009988 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Toàn trình |
5 |
1.009989 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Toàn trình |
6 |
1.009990 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) |
Toàn trình |
XIII |
Sở Y tế: 03 TTHC |
|
|
1 |
1.001846 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Toàn trình |
2 |
1.003516 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Toàn trình |
3 |
1.002483 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Toàn trình |
XIV |
Văn phòng UBND tỉnh: 01 TTHC |
|
|
1 |
2.000849 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Toàn trình |
XV |
Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 TTHC |
|
|
1 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Toàn trình |
2 |
1.011517 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) |
Toàn trình |
B |
Cấp huyện: 73 TTHC |
||
1 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Toàn trình |
2 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
3 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Toàn trình |
4 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
5 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
6 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
7 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Toàn trình |
8 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Toàn trình |
9 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Toàn trình |
10 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Toàn trình |
11 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Toàn trình |
12 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư |
Toàn trình |
13 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Toàn trình |
14 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Toàn trình |
15 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Toàn trình |
16 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Toàn trình |
17 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Toàn trình |
18 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Toàn trình |
19 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
Toàn trình |
20 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Toàn trình |
21 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Toàn trình |
22 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Toàn trình |
23 |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
Toàn trình |
24 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Toàn trình |
25 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Toàn trình |
26 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Toàn trình |
27 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Toàn trình |
28 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Toàn trình |
29 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Toàn trình |
30 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Toàn trình |
31 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Toàn trình |
32 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Toàn trình |
33 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Toàn trình |
34 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Toàn trình |
35 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Toàn trình |
36 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Toàn trình |
37 |
1.004901 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Toàn trình |
38 |
2.00212 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Toàn trình |
39 |
1.011721 |
Hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa bàn tỉnh |
Toàn trình |
40 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Toàn trình |
41 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Toàn trình |
42 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Toàn trình |
43 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Toàn trình |
44 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Toàn trình |
45 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Toàn trình |
46 |
1.010940 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Toàn trình |
47 |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Toàn trình |
48 |
1.003841 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Toàn trình |
49 |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên hội |
Toàn trình |
50 |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Toàn trình |
51 |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Toàn trình |
52 |
1.003827 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Toàn trình |
53 |
2.000385 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Toàn trình |
54 |
2.000356 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
Toàn trình |
55 |
2.000364 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Toàn trình |
56 |
1.001199 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Toàn trình |
57 |
1.001204 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Toàn trình |
58 |
1.001212 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Toàn trình |
59 |
1.000316 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Toàn trình |
60 |
2.000267 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Toàn trình |
61 |
1.001228 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Toàn trình |
62 |
1.001220 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Toàn trình |
63 |
1.001180 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Toàn trình |
64 |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Toàn trình |
65 |
1.009322 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Toàn trình |
66 |
1.009323 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Toàn trình |
67 |
1.005187 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Toàn trình |
68 |
2.001234 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Toàn trình |
69 |
2.000381 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Toàn trình |
70 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Toàn trình |
71 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Toàn trình |
72 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Toàn trình |
73 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Toàn trình |
C |
Cấp xã: 31 TTHC |
||
1 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Toàn trình |
2 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Toàn trình |
3 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Toàn trình |
4 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề ghị thành lập) |
Toàn trình |
5 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Toàn trình |
6 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Toàn trình |
7 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Toàn trình |
8 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Toàn trình |
9 |
1.000132 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Toàn trình |
10 |
1.000954 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Toàn trình |
11 |
1.001120 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Toàn trình |
12 |
1.003622 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Toàn trình |
13 |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Toàn trình |
14 |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Toàn trình |
15 |
1.008903 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Toàn trình |
16 |
2.000794 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Toàn trình |
17 |
1.000748 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Toàn trình |
18 |
2.000337 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Toàn trình |
19 |
2.000346 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Toàn trình |
20 |
1.000775 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Toàn trình |
21 |
2.000305 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Toàn trình |
22 |
1.001028 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Toàn trình |
23 |
2.000509 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Toàn trình |
24 |
1.001055 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Toàn trình |
25 |
1.001090 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Toàn trình |
26 |
1.001109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Toàn trình |
27 |
1.001098 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Toàn trình |
28 |
1.001085 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Toàn trình |
29 |
1.001078 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Toàn trình |
30 |
1.001167 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Toàn trình |
31 |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Toàn trình |