Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1959/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1959/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND, ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 220/TTr-SNN-PTNT ngày 21 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thiết lập quy trình liên thông, quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện của cơ quan, đơn vị mình bảo đảm áp dụng chung thống nhất cho quy trình xử lý công việc liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1959/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh |
|
I |
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
1 |
2.002513 |
Phê duyệt hỗ trợ Dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị. (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất được thực hiện trong phạm vi địa bàn từ 2 huyện, thành phố trở lên hoặc đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất do đơn vị cấp tỉnh được giao vốn) |
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện |
|
I |
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
1 |
2.002514 |
Phê duyệt hỗ trợ Dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất thực hiện trong phạm vi địa bàn huyện, thành phố) |
2 |
2.002515 |
Phê duyệt hỗ trợ Dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|