Quyết định 192/2003/QĐ-BCN về tiêu chuẩn ngành do Bộ công nghiệp ban hành
Số hiệu | 192/2003/QĐ-BCN |
Ngày ban hành | 14/11/2003 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công nghiệp |
Người ký | Nguyễn Xuân Thuý |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/2003/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24/12/1999;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành các tiêu chuẩn ngành có số hiệu sau:
từ 16TCN 916-2003 đến 16TCN 961-2003
Như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng các Vụ chức năng của Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 192/2003/QĐ-BCN ngày 14 tháng 11 năm 2003)
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Số hiệu tiêu chuẩn |
1 |
2 |
3 |
1 |
Ổ trượt. Thử ma sát vật liệu ổ |
16TCN 916-2003 |
2 |
Ổ trượt cầu. Ổ trượt cầu đỡ |
16TCN 917-2003 |
3 |
Ổ trượt cầu. Ổ trượt cầu đỡ tiếp xúc |
16TCN 918-2003 |
4 |
Ổ trượt cầu. Ổ trượt cầu chặn |
16TCN 919-2003 |
5 |
Ổ trượt cầu. Đầu cầu đỡ ổ trượt cầu |
16TCN 920-2003 |
6 |
Xe máy. Phương pháp đo mô men quán tính |
16TCN 921-2003 |
7 |
Xe máy. Phương pháp đo để xác định vị trí trọng tâm |
16TCN 922-2003 |
8 |
Mô tô. Phương pháp thử gia tốc |
16TCN 923-2003 |
9 |
Mô tô. Phương pháp thử leo dốc |
16TCN 924-2003 |
10 |
Mô tô. Phương pháp thử lái |
16TCN 925-2003 |
11 |
Mô tô. Phương pháp thử chạy theo đà |
16TCN 926-2003 |
12 |
Mô tô. Xích - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử |
16TCN 927-2003 |
13 |
Lốp và vành mô tô - Vành |
16TCN 928-2003 |
14 |
Mô tô. Dãy tải trọng của lốp |
16TCN 929-2003 |
15 |
Mô tô. Bố trí thiết bị chiếu sáng và tín hiệu ánh sáng |
16TCN 930-2003 |
16 |
Bánh răng trụ. Quy tắc kiểm thực tế thân bánh răng và độ song song giữa các trục bánh răng |
16TCN 931-2003 |
17 |
Bánh răng trụ. Quy tắc kiểm thực tế độ nhám bề mặt và vết tiếp xúc của răng |
16TCN 932-2003 |
18 |
Quy tắc nghiệm thu bánh răng. Xác định các mức công suất âm do bánh răng phát ra |
16TCN 933-2003 |
19 |
Quy tắc nghiệm thu bánh răng. Xác định các dao động cơ học của bánh răng trong quá trình nghiệm thu |
16TCN 934-2003 |
20 |
Máy Nông nghiệp. Thiết bị tưới - Khớp nối bằng chất dẻo dùng cho ống Polyetylen dẫn nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho khớp nối vuông góc |
16TCN 935-2003 |
21 |
Máy Nông nghiệp. Thiết bị tưới - Ống cao su - Yêu cầu chung |
16TCN 936-2003 |
22 |
Máy Nông nghiệp. Thiết bị tưới - ống tưới bằng nhôm |
16TCN 937-2003 |
23 |
Lượng dư cho gia công cắt lần cuối |
16TCN 938-2003 |
24 |
Vật đúc - bán kính góc lượn |
16TCN 939-2003 |
25 |
Gang đúc - Ký hiệu tổ chức tế vi của graphit |
16TCN 940-2003 |
26 |
Đồng và hợp kim đồng - Thuật ngữ và định nghĩa vật liệu |
16TCN 941-2003 |
27 |
Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực, thanh tròn kéo - Dung sai về hình dáng và kích thước (các dung sai âm dương đối xứng về kích thước) |
16TCN 942-2003 |
28 |
Ferôsilicmangan. Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện giao hàng |
16TCN 943-2003 |
29 |
Ferôcrôm. Yêu cầu kỹ thuật và điều kiện giao hàng |
16TCN 944-2003 |
30 |
Vật rèn nóng - bán kính góc lượn |
16TCN 945-2003 |
31 |
Chi tiết máy gia công áp lực từ thép tấm - Bán kính góc lượn |
16TCN 946-2003 |
32 |
Mô tô. Lốp - Phương pháp đo sức cản lăn |
16TCN 947-2003 |
33 |
Mô tô. Lốp - Phương pháp thử kiểm tra khả năng tải |
16TCN 948-2003 |
34 |
Mô tô. Ắc quy A xít - chì |
16TCN 949-2003 |
35 |
PTGTĐB. Mô tô, xe gắn máy hai bánh - Nguyên tắc ghi nhãn |
16TCN 950-2003 |
36 |
PTGTĐB. Tầm với tới các bộ phận điều khiển bằng tay của người lái - Quy trình kiểm tra trên phương tiện |
16TCN 951-2003 |
37 |
Máy kéo và máy nông nghiệp. Môi trường trong buồng lái - Xác định hiệu ứng nung nóng của mặt trời |
16TCN 952-2003 |
38 |
Máy kéo và máy nông nghiệp. Môi trường trong buồng lái - phương pháp thử hệ thống thông gió và hệ thống điều hoà không khí |
16TCN 953-2003 |
39 |
Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy phay đất cầm tay có động cơ - Định nghĩa, yêu cầu an toàn và quy trình thử |
16TCN 954-2003 |
40 |
Ferosilic, Ferosilic mangan và Ferosilic crom - Xác định hàm lượng silic theo phương pháp trọng lượng |
16TCN 955-2003 |
41 |
Feromangan và Ferosilic mangan - Xác định hàm lượng mangan theo phương pháp điện thế |
16TCN 956-2003 |
42 |
Hợp kim Fero - Phương pháp lấy mẫu để kiểm tra kích thước |
16TCN 957-2003 |
43 |
Quy tắc kiểm máy công cụ. Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số |
16TCN 958-2003 |
44 |
Quy tắc kiểm máy công cụ. Kiểm đường tròn đối với máy điều khiển số |
16TCN 959-2003 |
45 |
Máy điều khiển số. Hệ toạ độ và tên gọi chuyển động |
16TCN 960-2003 |
46 |
Máy điều khiển số. Định dạng chương trình và định nghĩa các từ địa chỉ |
16TCN 961-2003 |