Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1885/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 04/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1885/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
Thay thế 04 thủ tục hành chính tại danh mục kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 02, 03, mục I, phần A; số thứ tự 03, mục II, phần A; số thứ tự 02, mục IV, phần A).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1885/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
(Thay thế 04 thủ tục hành chính ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, gồm: số thứ tự 02, 03, mục I, phần A; số thứ tự 03, mục II, phần A; số thứ tự 02, mục IV, phần A)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
||||||
01 |
284212 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: motcua.lamdong.gov.vn |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
02 |
284214 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: motcua.lamdong.gov.vn |
10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP - Thông tư số 291/2016/TT-BTC - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||
01 |
264743 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: motcua.lamdong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT |
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||||
01 |
284208 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: motcua.lamdong.gov.vn |
Không |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT |