Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 1883/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/09/2021
Ngày có hiệu lực 25/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Phan Tấn Cảnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1883/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 25 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2331/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện được việc tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị được giao cung cấp dịch vụ bưu chính công ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Bưu điện Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCTUBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. NHD

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Tấn Cảnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1883/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên TTHC

Thực hiện tiếp nhận

Thực hiện trả kết quả

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

Cấp Giấy phép xe tập lái.

Không

2

Cấp lại giấy phép xe tập lái.

Không

3

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.

Không

4

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.

5

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.

Không

6

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.

Không

7

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.

Không

8

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.

Không

9

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.

Không

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.

Không

11

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

Không

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.

Không

13

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.

Không

14

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Không

15

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến.

Không

16

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Không

17

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.

Không

18

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.

Không

19

Cấp lại Giấy phép lái xe.

Không

20

Cấp mới Giấy phép lái xe.

Không

21

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.

Không

22

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.

Không

23

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.

24

Cấp giấy phép lái xe quốc tế.

Không

25

Cấp Giấy phép xe tập lái quốc tế

Không