Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
Số hiệu | 1857/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Phạm Trường Thọ |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1857/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Tờ trình số 54/TTr-BQL ngày 26/9//2017 và Giám đốc Sở Tư pháp Quảng Ngãi tại Công văn số 623/STP-KSTTHC ngày 03/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 60 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
1. Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi thực hiện niêm yết công khai đầy đủ và tiếp nhận giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định.
2. Chậm nhất trong thời hạn 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố, Sở Tư pháp Quảng Ngãi đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi trước đây được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 20/4/2012, Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 06/3/2014, Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 26/7/2012, Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đầu tư |
|
1 |
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 30, Luật đầu tư năm 2014). |
2 |
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31 Luật đầu tư năm 2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
3 |
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
4 |
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật Đầu tư năm 2014 nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
5 |
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (áp dụng cho các dự án có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
6 |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31, Luật đầu tư năm 2014 và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
7 |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
8 |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
9 |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
10 |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
11 |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
12 |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)). |
13 |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)) |
14 |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp không điều chỉnh; mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư) |
15 |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
16 |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)). |
17 |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp không điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư; công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)). |
18 |
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
19 |
Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) và dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
20 |
Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) và dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
21 |
Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có); dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt). |
22 |
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
23 |
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
24 |
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
25 |
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
26 |
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
27 |
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thực hiện theo quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
28 |
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư nhưng nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành. |
29 |
Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (Áp dụng Đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
30 |
Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Áp dụng Đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
31 |
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bị mất hoặc bị hỏng). |
32 |
Thủ tục: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư không đúng với thông tin tại hồ sơ đăng ký đầu tư). |
33 |
Thủ tục: Giãn tiến độ đầu tư. |
34 |
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư). |
35 |
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm b và c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư). |
36 |
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư). |
37 |
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp không liên lạc được với Nhà đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của nhà đầu tư). |
II. Lĩnh vực tài nguyên, môi trường. |
|
38 |
Thủ tục: Giao lại đất hoặc cho thuê đất. |
39 |
Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất. |
40 |
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
41 |
Thủ tục: Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường. |
42 |
Thủ tục: Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
III. Lĩnh vực quy hoạch, xây dựng |
|
43 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
44 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng cho công trình quảng cáo. |
45 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
46 |
Thủ tục: Cấp giấy phép di dời công trình. |
47 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn (đối với công trình không theo tuyến). |
48 |
Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
49 |
Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng. |
50 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
51 |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. |
52 |
Thủ tục: cấp giấy phép quy hoạch |
IV. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp. |
|
53 |
Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động |
V. Lĩnh vực kế hoạch, tài chính. |
|
54 |
Thủ tục: Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án nhóm C (trừ các dự án trọng điểm nhóm C) trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
55 |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án nhóm C trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
56 |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
57 |
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
58 |
Thủ tục: Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm B và nhóm C sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
VI. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo. |
|
59 |
Thủ tục: Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
60 |
Thủ tục: Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|