Quyết định 1825/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1825/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 22/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Trì |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1825/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 06/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng , Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1620/QĐ-CT ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1321/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn của mình phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT MỘT SỐ TTHC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT,
TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1825/QĐ-CT ngày 22 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
1. Thủ tục: cấp mới Giấy phép lái xe
Mã TTHC: 1.002835.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận kết quả của kỳ sát hạch |
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL |
0,5 ngày |
+ Hồ sơ trúng tuyển + Danh sách học viên đạt, vắng, trượt. + Biên bản tổng hợp kết quả thi. |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLVT, PT&NL |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý (cán bộ phụ trách công tác tiếp nhận hồ sơ của cơ sở đào tạo) |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra hồ sơ trúng tuyển - Nhập thông tin liên quan đến kết quả của kỳ sát hạch trên phần mềm |
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL |
3,5 ngày |
Quyết định công nhận trúng tuyển, danh sách trúng tuyển trình Trưởng phòng duyệt. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QLVT, PT&NL |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình PGĐ phụ trách |
|
Bước 5 |
Ký Quyết định trúng tuyển và ký GPLX |
Phó giám đốc Sở |
0,5 ngày |
Giấy phép lái xe đã được ký, đóng dấu hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
|
Bước 6 |
In giấy phép lái xe |
Cán bộ phòng QLVT, PT&NL |
01 ngày |
Giấy phép lái xe đã được in |
|
Bước 7 |
Bàn giao hồ sơ và giấy phép lái xe cho cơ sở đào tạo để lưu và trả cho công dân. |
Cán bộ phòng QLVT, PT&NL |
0,5 ngày |
Cơ sở đào tạo trả hồ sơ và GPLX cho công dân |
|
|
Cộng |
|
07 ngày làm việc |
|
|