Quyết định 182/QĐ-UBND về danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022 quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội; Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước

Số hiệu 182/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/01/2022
Ngày có hiệu lực 27/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 182/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2022 QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI; PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI; LỆNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2022 quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội; Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước.

Điều 2. Trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc việc xây dựng văn bản quy định chi tiết:

1. Cơ quan chủ trì soạn thảo tuân thủ quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

2. Xử lý hồ sơ dự thảo văn bản quy phạm pháp luật tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ.

3. Sở Tư pháp có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc soạn thảo văn bản quy định chi tiết, hằng quý báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tư pháp về tình hình, tiến độ và những vấn đề phát sinh trong quá trình soạn thảo văn bản quy định chi tiết theo quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ.

Điều 3. Kinh phí thực hiện công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc và các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTT
Q Việt Nam tỉnh;
- Như Điều 5;
- Trung tâm Công báo - Tin học
tỉnh;
- Website Văn phòng UBND tỉnh;
-
LĐVP, các chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022 QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI; PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI; LỆNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên văn bản

Cơ quan chủ trì soạn thảo

Cơ quan phối hợp

Thời gian ban hành

Căn cứ ban hành

1

Quyết định ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (thay thế Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng)

Công an tỉnh

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quý I

Triển khai quy định tại điểm c khoản 3 Điều 24 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2018: "3.... Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm sau đây: c) Ban hành và tổ chức thực hiện quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức, địa phương".

2

Quyết định quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quý III

Triển khai quy định khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi năm 2018: "5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào mật độ chăn nuôi của vùng quy định mật độ chăn nuôi của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương".

3

Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Sở Xây dựng

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quý IV

Triển khai quy định điểm b khoản 1 Điều 94 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 33 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020:

"Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn...

b) Phù hợp với quy mô công trình do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cho từng khu vực và thời hạn tồn tại của công trình theo kế hoạch thực hiện quy hoạch phân khu xây dựng, quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng hoặc quy hoạch chi tiết, quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;"

Triển khai quy định khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020: "2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc đối tượng có yêu cầu phi cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh, trừ công trình quy định tại khoản 3 Điều này. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp, ủy quyền cho Sở Xây dựng, Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép xây dựng thuộc chức năng và phạm vi quản lý của cơ quan này.".

4

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

UBND huyện Dạ Huoai

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quý IV

Triển khai khoản 4 Điều 14 Luật Kiến trúc năm 2019:

"4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy chế quản lý kiến trúc và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi ban hành;... ".

5

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà

UBND huyện Lâm Hà

6

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Di Linh, huyện Di Linh

UBND huyện Di Linh

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quý IV

Triển khai khoản 4 Điều 14 Luật Kiến trúc năm 2019:

"4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy chế quản lý kiến trúc và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi ban hành;... ".

7

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên

UBND huyện Cát Tiên

8

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

UBND huyện Đạ Tẻh

9

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm

UBND huyện Bảo Lâm

10

Quyết định ban bành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Đ'Ran, huyện Đơn Dương

UBND huyện Đơn Dương

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quý IV

Triển khai khoản 4 Điều 14 Luật Kiến trúc năm 2019:

"4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy chế quản lý kiến trúc và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi ban hành;...".

11

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Finôm - Thạnh Mỹ

UBND các huyện: Đức Trọng, Đơn Dương

12

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Nam Ban, huyện Lâm

UBND huyện Lâm Hà

13

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương

UBND huyện Lạc Dương

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

Quý IV

Triển khai khoản 4 Điều 14 Luật Kiến trúc năm 2019:

"4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy chế quản lý kiến trúc và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi ban hành;...".

14

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng

UBND huyện Đức Trọng

15

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Đạ M'ri, huyện Đạ Huoai

UBND huyện Dạ Huoai

16

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên

UBND huyện Cát Tiên

17

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thành phố Bảo Lộc

UBND thành phố Bảo Lộc

18

Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thành phố Đà Lạt

UBND thành phố Đà Lạt

Tổng số: 18 Quyết định