Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 1814/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/06/2020
Ngày có hiệu lực 03/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Tiến Hoàng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1814/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 3 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Địa chất và Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-STNMT ngày 21/52020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tiến Hoàng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 3/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính công bố mới

TT

Tên thủ tục hành chính

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Số trang

1

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1.000m3/ngày đêm

3

2

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1.000m3/ngày đêm

23

3

Thủ tục cấp Giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1.000m3/ngày đêm

35

4

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 1.000m3/ngày đêm

66

5

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 1m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 1.000 KW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 20.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

80

6

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 1m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 1.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 20.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

121

7

Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm cho các hoạt động; với lưu lượng dưới 5m3/ngày đêm đối với các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 3 Thông tư 27/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

144

8

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm cho các hoạt động; với lưu lượng dưới 5m3/ngày đêm đối với các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 3 Thông tư 27/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

170

9

Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ

184

10

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ

194

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN