DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam (2.001895)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- 100.000 đồng;
- Miễn phí đối với: người di
cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định
của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất
liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam (2.002039)
|
115 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- 3.000.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước (2.002038)
|
85 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- 2.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với những
trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước (2.002036)
|
75 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136)
|
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với
trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian
thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
- 100.000 đồng.
- Miễn phí đối với: người di
cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định
của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất
liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
(2.000528)
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
(2.000806)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- 1.600.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
(1.001766)
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
(2.000779)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- 1.600.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(1.001695)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp huyện
|
- Khai sinh: 80.000
đồng/trường hợp;
- Nhận cha, mẹ, con 1.600.000
đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
(1.001669)
|
- 05 ngày làm việc (đối với
việc đăng ký giám hộ cử);
- 03 ngày làm việc (đối với
việc đăng ký giám hộ đương nhiên).
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
(2.000756)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748)
|
- Trong ngày đối với việc bổ
sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- 80.000 đồng đối với trường
hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu
tố nước ngoài;
- 30.000 đồng đối với trường
hợp thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho công dân
Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
(2.002189)
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
(2.000554)
|
12 ngày
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
(2.000547)
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, ;
người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài (2.000522)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(1.000893)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài (2.000513)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
(2.000497)
|
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
STT
|
Tên tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai sinh (1.001193)
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký
khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
(1.000894)
|
- Trong ngày; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc.
|
Miễn lệ phí
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1.001022)
|
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1.000689)
|
- 03 ngày làm việc;
- Trường hợp phải xác minh
thì không quá 08 ngày làm việc.
|
- 5.000 đồng/ trường hợp đối
với đăng ký khai sinh quá hạn;
- 15.000 đồng/ trường hợp đối
với đăng ký nhận cha, mẹ, con;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
5
|
Đăng ký khai tử
(1.000656)
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký
khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
(1.003583)
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- 5.000 đồng đồng đối với
đăng ký khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
(1.000593)
|
05 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
(1.000419)
|
05 ngày làm việc
|
- 5.000 đồng đồng đối với
đăng ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000110)
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký
khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094)
|
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn không quá 08 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080)
|
- 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần phải xác
minh, thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới (1.004827)
|
- Trong ngày, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký
khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
13
|
Đăng ký giám hộ (1.004837)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
(1.004837)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Miễn lệ phí
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch (1.004859)
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- 12.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân (1.004873)
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải gửi văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- 10.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
(1.004884)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- 5.000 đồng đối với đăng ký
khai sinh quá hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn (1.004746)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
của UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;
- Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
20
|
Đăng ký lại khai tử (1.005461)
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- 5.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|