Quyết định 1801/1999/QĐ-BYT công bố 13 văcxin, sinh phẩm miễn dịch của nước ngoài được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 1801/1999/QĐ-BYT
Ngày ban hành 16/06/1999
Ngày có hiệu lực 16/06/1999
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Văn Thưởng
Lĩnh vực Thương mại,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1801/1999/QĐ-BYT

Hà nội, ngày 16 tháng 6 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 13 VĂCXIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

- Căn cứ Quyết định số 2010/BYT-QĐ ngày 28 tháng 10 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký Văcxin. Sinh phẩm miễn dịch;

- Xét đề nghị của Hội đồng xét duyệt đăng ký Văcxin, Sinh phẩm miễn dịch tại cuộc họp ngày 23/9/1998 và 28/5/1999;

- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố 13 Văcxin, Sinh phẩm miễn dịch của nước ngoài được phép lưu hành tại Việt Nam (đợt 6 - có danh mục kèm theo).

Điều 2. Các đơn vị có Văcxin, Sinh phẩm miễn dịch của nước ngoài được phép lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành văcxin, sinh phẩm miễn dịch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Vụ trưởng các Vụ có liên quan, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có văcxin, sinh phẩm miễn dịch của nước ngoài được phép lưu hành tại Việt Nam theo qui định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thưởng

 

DANH MỤC

VĂCXIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM (ĐỢT 6)
(Ban hành theo Quyết định số: 1801/1999/QĐ-BYT ngày 16 tháng 6 năm 1999)

TT

Tên Văcxin, Sinh phẩm

Đơn vị sản xuất

Đóng gói

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Determine HIV-1/2

Dainabot Co.Ltd

Hộp 10 kit (10 test/kit)

9 tháng

VNDP-041-1198

2

Typhim Vi

Pasteur Merieux Connaught

Lọ 20 liều (10ml) Bơm tiêm 0,5ml

3 năm

VNDP-042-0699

3

Act - Hib

Pasteur Merieux Connaught

Hộp 1 liều đơn VX đông khô + 1 bơm tiêm 0,5ml dung dịch pha; Lọ 10 liều VX đông khô, lọ 5ml dung dịch pha

3 năm

VNDP-043-0699

4

Trimovax

Pasteur Merieux Connaught

Hộp 1 lọ VX đông khô đơn liều + 1 bơm tiêm chứa dung dịch pha; Hộp 10 lọ VX đông khô đơn liều; hộp 10 lọ 10 liều VX đông khô

2 năm

VNDP-044-0699

5

Tetavax

Pasteur Merieux Connaught

Hộp 10 lọ 5ml (10 liều); Hộp 20 ampoule 0,5ml (1 liều)

3 năm

VNDP-045-0699

6

Meninggococal Polysaccharide A+C

Pasteur Merieux Connaught

Lọ 1 liều đơn + 0,5ml dung dịch pha: lọ 10 liều + lọ 0,5ml dung dịch pha; lọ 20 liều + lọ 10ml dung dịch pha; lọ 50 liều + lọ 25ml dung dịch pha

3 năm

VNDP-046-0699

7

Tetracoq

Pasteur Merieux Connaught

Hộp 20 bơm tiêm 1 liều

2 năm

VNDP-047-0699

8

Tetanus Toxoid Vaccine Adsorbed

Human Serum Production and Medicine Manufacturing Co.Ltd

Hộp 50 ampoule 0,5ml

36 tháng

VND-048-0699

9

Genie II HIV-1/HIV-2

Sanofi Diagnostics Pasteur

Kit gồm 40 test

12 tháng

VNDP-049-0699

10

SFD HIV-1/HIV-2 PA

Sanofi Diagnostics Pasteur

Kit gồm 100 test

12 tháng

VNDP-050-0699

11

Genscreen HIV 1/2 Version 2

Sanofi Diagnostics Pasteur

Hộp chứa 96 test và 480 test

12 tháng

VNDP-051-0699

12

Syphillia TPHA 200

Sanofi Diagnostics Pasteur

Kit gồm 200 test

12 tháng

VNDP-052-0699

13

Trepanostika TP

Organon Teknika BV

Hộp chứa 192 test

15 tháng

VNDP-053-0699