TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Số trang tại Phần II
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
11
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3,
Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị
định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP)
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng
|
11
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP;
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng
|
16
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán
xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều
25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng
|
23
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
30
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
60
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
70
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
80
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
87
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
91
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
95
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
103
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
107
|
13
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III của cá nhân nước ngoài
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
115
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
119
|
15
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
128
|
16
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
137
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,c,d Khoản 2 Điều 44a
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
146
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
155
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III do lỗi cơ quan cấp
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
159
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu):
Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của
Bộ Xây dựng
|
163
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng lại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu):
Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
171
|
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
174
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
174
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám
định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt
động
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
179
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
188
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
190
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
190
|
IV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
193
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
193
|
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
199
|
1
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
199
|
2
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
204
|
3
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện
được bán, cho thuê mua
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
208
|
4
|
Chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường
hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
210
|
5
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
219
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
226
|
7
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy
định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
233
|
8
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
tỉnh
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
236
|
9
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
|
10
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
243
|
11
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
246
|
12
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
251
|
VI. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
257
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối
với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
257
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối
với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của
Bộ Xây dựng
|
270
|
3
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của
Bộ Xây dựng
|
283
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của
Bộ Xây dựng
|
289
|
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
296
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
296
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của
Bộ Xây dựng
|
300
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
304
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án
cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
304
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải
tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 của
Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
306
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công
trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 của
Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
308
|
4
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du
lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013
của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới
|
3
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy
định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định
59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
(Trường hợp trình UBND tỉnh phê duyệt thì cộng thêm thời
gian phê duyệt là: không quá 15 ngày làm việc).
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh:
+ Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Theo quy định của Bộ Tài chính (Tùy theo tổng mức đầu tư, quy
mô công trình theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng
trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây
dựng sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của bộ trưởng bộ xây dựng quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy
định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP;
|
Không quá 18 ngày làm việc (Trường hợp trình UBND tỉnh
phê duyệt thì cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 12 ngày làm việc).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Theo quy định của Bộ Tài chính (Tùy theo tổng mức đầu tư,
quy mô công trình theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng
trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây
dựng sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của bộ trưởng bộ xây dựng quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quả…
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán
xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều
25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐCP; Khoản 9, 10 và 11 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
- Không quá 35 ngày làm việc đối với công trình cấp I;
- Không quá 25 ngày làm việc đối với công trình cấp II và
cấp III;
- Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình cấp IV.
(Trường hợp trình UBND tỉnh phê duyệt thì cộng thêm thời
gian phê duyệt là: không quá 15 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp
II và cấp III; 12 ngày làm việc đối với công trình cấp IV).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Theo quy định của Bộ Tài chính (Tùy theo tổng mức đầu tư,
quy mô công trình theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng
trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây
dựng sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của bộ trưởng bộ xây dựng quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quả…
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
- Đối với công trình: 100.000 đồng/01 giấy phép (thu theo
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp GPXD
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh đã ban hành về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
Không quá 12 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
- Đối với công trình: 100.000 đồng/01 giấy phép (thu theo
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp GPXD
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh đã ban hành về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 12 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
- Đối với công trình: 100.000 đồng/01 giấy phép (thu theo
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp GPXD
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh đã ban hành về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 12 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
- Đối với công trình: 100.000 đồng/01 giấy phép (thu theo
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp GPXD
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh đã ban hành về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
10.000 đồng/01 lần (Thu theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp GPXD
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh đã ban hành về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
10.000 đồng/01 lần (Thu theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp GPXD
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh đã ban hành về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
11
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
500.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
500.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
13
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III của cá nhân nước ngoài
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
15
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
16
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,c,d Khoản 2 Điều 44a
Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể
thời gian tổ chức sát hạch).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III do lỗi cơ quan cấp
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu):
Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà
thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây
dựng.
|
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư
xây dựng.
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư
pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngay 22/4/2014 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư
xây dựng.
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư
xây dựng.
|
III.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng trừ
các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Không quá 10 ngày kể từ khi chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với công trình khởi công từ 01/7/2015), báo cáo
khắc phục tồn tại (nếu có) đến Sở Xây dựng thông qua Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Nai.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không (Chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu
tư và đo Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế).
|
- Luật Xây dựng ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ
về quản lý chất lượng công trình xây dựng (áp dụng đối với công trình khởi
công xây dựng trước 01/7/2015);
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng (áp dụng đối với công
trình khởi công xây dựng từ 01/7/2015).
- Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng
(áp dụng đối với công trình khởi công xây dựng trước 01/7/2015).
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công
trình xây dựng (áp dụng đối với công trình khởi công xây dựng từ 01/7/2015);
- Thông tư 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD (áp dụng đối
với công trình khởi công xây dựng từ 01/7/2015).
|
IV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Khoản 3
Điều 5 Thông tư số 10/2017/TT-BXD).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
150.000 đồng/ hồ sơ (Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 86/2006/QH11
ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01 tháng
8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp
giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2011 của Bộ Khoa
học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ xây dựng
về Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
|
V. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
1
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.
|
2
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.
|
3
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện
được bán, cho thuê mua
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
30/06/2015.
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/09/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bất động sản.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
4
|
Chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014
(trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp
thuận chủ trương đầu tư; (thời gian không quá 55 ngày kể từ ngày Bộ Xây dựng
nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định của UBND tỉnh).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính Phủ
về quản lý đầu tư phát triển đô thị; Thông tư số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày
21/11/2013 của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị
định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính Phủ về quản lý đầu tư phát
triển đô thị;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính Phủ
về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bất động sản;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính
phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
5
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp
thuận chủ trương đầu tư (không tính thời gian lấy ý kiến Bộ Xây dựng).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính Phủ
về quản lý đầu tư phát triển đô thị; Thông tư số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày
21/11/2013 của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị
định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính Phủ về quản lý đầu tư phát
triển đô thị;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ
về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính Phủ
về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bất động sản;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính
Phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp
thuận chủ trương đầu tư (không tính thời gian lấy ý kiến Bộ Xây dựng).
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính Phủ
và quản lý đầu tư phát triển đô thị; Thông tư số 20/2013/TTLT- BXD-BNV ngày
21/11/2013 của Bộ Xây dựng và Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị
định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính Phủ về quản lý đầu tư phát
triển đô thị;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ
về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính Phủ
về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bất động sản;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính
Phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội.
|
7
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy
định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký làm chủ đầu
tư.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
8
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ. (Điều 9 Khoản 3).
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
|
9
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường
hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60
ngày.
|
Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
|
10
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn
giải quyết là không quá 60 ngày.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
11
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
|
12
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND
tỉnh ban hành Quy định về hồ sơ, trình tự thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
VI. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối
với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
30/06/2015.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/09/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bất động sản.
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối
với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
30/06/2015.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/09/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bất động sản.
|
3
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
200.000đ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày
25/11/2014.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây
dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao
dịch bất động sản.
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
200.000đ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây
dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành
sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao
dịch bất động sản.
|
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị:
+ Thời gian thẩm định không quá 17 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày.
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng:
+ Thời gian thẩm định không quá 15 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 10 ngày.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thu theo quy
định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng (tùy theo
quy mô diện tích, quy mô dân số, tỷ lệ lập quy hoạch, tính chất... của Dự án
để tính Phí thẩm định cần phải đóng).
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ
về quản lý chiếu sáng đô thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ
về Quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ
về Quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ
về Quản lý cây xanh đô thị;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
về Quản lý đầu tư phát triển đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ
về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 6/5/2016 của Chính phủ
về Quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ
vùng trời Việt Nam;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 của Chính phủ
về quản lý phát triển cụm công nghiệp.
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
về quy định quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về
lập thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số 10/2007/TT-BXD ngày 22/11/2007 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn Quy hoạch xây dựng công sở các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây
dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13
tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô
thị;
- Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy
hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
- Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng
sản phẩm đo đạc và bản đồ;
- Căn cứ Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 về
việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ
sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
+ Thời gian thẩm định không quá 22 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Căn cứ theo Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 Hướng
dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ
về quản lý chiếu sáng đô thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về
Quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về
Quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ
về Quản lý cây xanh đô thị;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
về Quản lý đầu tư phát triển đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ
về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 6/5/2016 của Chính phủ
về Quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ
vùng trời Việt Nam;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 của Chính phủ
về quản lý phát triển cụm công nghiệp.
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
về quy định quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về
lập thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số 10/2007/TT-BXD ngày 22/11/2007 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn Quy hoạch xây dựng công sở các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị- xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây
dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13 tháng
5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy
hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
- Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng
sản phẩm đo đạc và bản đồ;
- Căn cứ Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 về
việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ sơ
quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
|
VII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án
cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của
Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây
dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó:
Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ
Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án
thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
công văn xin ý kiến; Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định
chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống
nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Chưa có quy định cụ thể.
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ
về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới;
dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo
chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp thuận
điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây
dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ đầu tư không quả 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư.
Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có
liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không quá 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Chưa có quy định cụ thể.
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ
về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình
trong khu vực hạn chế
phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Không quá 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không
tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó:
- Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý
kiến thống nhất của Bộ Xây dựng là 7 ngày kể từ ngày nhận được công văn và 15
bộ hồ sơ dự án hợp lệ của Chủ đầu tư;
- Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến;
- Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận dự án tối đa
là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai
|
Chưa có quy định cụ thể.
|
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về
quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
|
4
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn
hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di
tích cấp tỉnh
|
Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn
xin ý kiến và hồ sơ dự án.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng
Nai
|
Không
|
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về
quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính
phủ Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
- Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy
định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5, Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP);
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
- Thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng
điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
1.1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP):
Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không
quá 18 ngày làm việc (Trường hợp trình UBND cấp huyện/thành phố phê duyệt thì
cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 12 ngày làm việc).
1.2. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP): Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ
chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh:
Phần in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung
+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
1.3. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-
CP): - Không quá 25 ngày làm việc đối
với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình cấp IV.
(Trường hợp trình UBND cấp huyện/thành phố phê duyệt thì
cộng thêm thời gian phê duyệt là: không quá 15 ngày làm việc đối với công
trình cấp II và cấp III; 12 ngày làm việc đối với công trình cấp IV).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài chính (Tùy theo tổng mức đầu tư,
quy mô công trình theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính và Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 5/4/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong
quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019
của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của bộ trưởng bộ xây dựng quy định về phân cấp công
trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quả...
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
2
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đối với công trình: 12 ngày
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 07 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
- Đối
với công trình: 100.000
đồng/01 giấy phép
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/01 giấy phép
(thu theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp GPXD
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh đã ban hành về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
3
|
Điều chỉnh,
gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
Được tính từ ngày cơ quan cấp phép nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Điều chỉnh GPXD: Không quá 12 ngày làm việc đối với công
trình; không quá 07 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ.
- Gia hạn, cấp lại GPXD: Không quá 04 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
- Đối với điều chỉnh GPXD công trình: 100.000 đồng/01 giấy
phép
- Đối với điều chỉnh GPXD nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/01
giấy phép.
- Đối với gia hạn, cấp lại GPXD: 10.000đồng/01 giấy phép.
(thu theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp GPXD
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh đã ban hành về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị:
+ Thời gian thẩm định không quá 17 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 13 ngày.
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc
thù:
+ Thời gian thẩm định không quá 15 ngày.
+ Thời gian phê duyệt không quá 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả
cấp huyện
|
Phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thu theo quy
định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng (tùy theo
quy mô diện tích, quy mô dân số, tỷ lệ lập quy hoạch, tính chất... của Dự án
để tính Phí thẩm định cần phải đóng)
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ
về quản lý chiếu sáng đô thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ
về Quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ
về Quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ
về Quản lý cây xanh đô thị;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
về Quản lý đầu tư phát triển đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ
về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 6/5/2016 của Chính phủ về
Quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ
vùng trời Việt Nam;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 của Chính phủ
về quản lý phát triển cụm công nghiệp.
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ về
quy định quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về
lập thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số 10/2007/TT-BXD ngày 22/11/2007 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn Quy hoạch xây dựng công sở các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13 tháng 5
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 của Bộ Xây dựng
Quy định cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy
hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
- Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng
sản phẩm đo đạc và bản đồ;
- Căn cứ Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 về
việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ
sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Thời gian thẩm định không quá 22 ngày.
- Thời
gian phê duyệt không quá 13 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thu theo quy
định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD
ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng (tùy theo quy mô diện tích, quy mô dân số, tỷ
lệ lập quy hoạch, tính chất... của Dự án để tính Phí thẩm định cần phải
đóng).
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ
về quản lý chiếu sáng đô thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ
về Quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ
về Quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ
về Quản lý cây xanh đô thị;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
về Quản lý đầu tư phát triển đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ
về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 6/5/2016 của Chính phủ về
Quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ
vùng trời Việt Nam;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 của Chính phủ
về quản lý phát triển cụm công nghiệp.
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ về
quy định quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về
lập thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng;
- Thông tư số 10/2007/TT-BXD ngày 22/11/2007 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn Quy hoạch xây dựng công sở các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây
dựng Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13 tháng 5
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 của Bộ Xây dựng
Quy định cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây
dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy
hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
- Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn về quy hoạch xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng
sản phẩm đo đạc và bản đồ;
- Căn cứ Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 về
việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ
sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
|
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Không quá 15 (mười lăm) ngày làm
việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc từ ngày nhận được văn bản chấp thuận
của Sở Xây dựng đối với trường hợp quy định tại Bước 3.
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả (Bộ phận một cửa) UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về
quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2013
của UBND tỉnh Đồng Nai về Quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
|