Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 179/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/01/2020
Ngày có hiệu lực 16/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Cao Tiến Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 179/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5918/TTr-SXD và 5919/TTr-SXD ngày 30/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai.

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; 59/QĐ-UBND ngày 08/01/2018; 4163/QĐ-UBND ngày 22/11/2018; 718/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, Trung tâm hành chính công tỉnh, Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà Đồng Nai có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.

Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Xây dựng cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng thời, in ấn photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Xây dựng cập nhật nội dung, quy trình (lưu đồ) giải quyết của từng thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai;
- Đài Phát thanh-Truyền hình Đồng Nai;
- Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Công ty cổ phần kinh doanh nhà Đồng Nai;
- Lưu: VT, KTN, HCC.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Số trang tại Phần II

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

11

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng

11

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP;

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng

16

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng

23

4

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

30

5

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

60

6

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

70

7

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

80

8

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

87

9

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

91

10

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

95

11

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

103

12

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

107

13

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

115

14

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

119

15

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

128

16

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

137

17

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,c,d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

146

18

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

155

19

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi cơ quan cấp

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

159

20

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Chuẩn hóa theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

163

21

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng lại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Chuẩn hóa theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

171

II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

174

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Chuẩn hóa theo Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

174

2

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

Chuẩn hóa theo Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

179

3

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

Chuẩn hóa theo Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

188

III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

190

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

Chuẩn hóa theo Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

190

IV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

193

1

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

193

V. LĨNH VỰC NHÀ Ở

199

1

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

199

2

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

204

3

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

208

4

Chấp thuận chủ trương dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

210

5

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

219

6

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

226

7

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

233

8

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

236

9

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

 

10

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

243

11

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

246

12

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Chuẩn hóa theo Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

251

VI. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

257

1

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

Chuẩn hóa theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

257

2

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Chuẩn hóa theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

270

3

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Chuẩn hóa theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

283

4

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

Chuẩn hóa theo Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

289

VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC

296

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Chuẩn hóa theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

296

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Chuẩn hóa theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

300

VIII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

304

1

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Chuẩn hóa theo Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

304

2

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Chuẩn hóa theo Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

306

3

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

Chuẩn hóa theo Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

308

4

Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

Chuẩn hóa theo Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

3

2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Số trang tại Phần II

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

311

1

- Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bán vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5, Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP);

- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

- Thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Chuẩn hóa theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng- Cập nhật mới

311

2

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Chuẩn hóa theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

331

3

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Chuẩn hóa theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

354

II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC

361

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Chuẩn hóa theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

361

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Chuẩn hóa theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

365

III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT

369

1

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Chuẩn hóa theo Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng

369

 

[...]