Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 1788/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1788/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024, số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024, số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; cụ thể:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 13 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc các lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở; 15 thủ tục hành chính được thay thế thuộc các lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nhà ở và công sở (có Phụ lục I kèm theo).
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực Nhà ở và công sở (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024, số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024, số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024;
Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1788/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản Mã TTHC: 1.012900.000.00.00.H54 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu huỷ, bị hỏng) Mã TTHC: 1.012901.000.00.00.H54 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
||
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) Mã TTHC: 1.012902.000.00.00.H54 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
||
4 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở Mã TTHC: 1.012903.000.00.00.H54 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
||
5 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh Mã TTHC: 1.012904.000.00.00.H54 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
II |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|||||
1 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở Mã TTHC: 1.012882.000.00.00.H54 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
2 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Mã TTHC: 1.012883.000.00.00.H54 |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
3 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng Mã TTHC: 1.012884.000.00.00.H54 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
4 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công Mã TTHC: 1.012885.000.00.00.H54 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
5 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công Mã TTHC: 1.012886.000.00.00.H54 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
6 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 Mã TTHC: 1.012887.000.00.00.H54 |
50 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
7 |
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP Mã TTHC: 1.012877.000.00.00.H54 |
75 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
8 |
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP Mã TTHC: 1.012878.000.00.00.H54 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|||||
1 |
1.012909.000.00.00.H54 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (Thủ tục số 01, mã số 1.002643, Phụ lục kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
60 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
2 |
1.012911.000.00.00.H54 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (Thủ tục số 02, mã số 1.002630, Phụ lục kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
27 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
3 |
1.012905.000.00.00.H54 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (Thủ tục số 09, mã số 1.1.007750.000.00.00.H54, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
09 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
4 |
1.012906.000.00.00.H54 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Thủ tục số 03, mã số 1.002572.000.00.00.H54, phần V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
06 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
5 |
1.012907.000.00.00.H54 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Thủ tục số 04, mã số 1.002625.000.00.00.H54, phần V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị huỷ hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
06 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
6 |
1.012910.000.00.00.H54 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Thủ tục số 04, mã số 1.002625.000.00.00.H54, phần V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) |
06 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
II |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|||||
1 |
1.012890.000.00.00.H54 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (Thủ tục số 04, mã số 1.007748.000.00.00.H54, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
30 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
2 |
1.012891.000.00.00.H54 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (Thủ tục số 10, mã số 1.007763, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
18 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
3 |
1.012892.000.00.00.H54 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Thủ tục số 01, mã số 1.007766.000.00.00.H54, Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
18 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
4 |
1.012897.000.00.00.H54 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Thủ tục số 01, mã số 1.007766.000.00.00.H54, Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
Thời gian giải quyết đối với trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở: Trước 06/6/2013: 27 ngày làm việc; Từ 06/6/2013: 15 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
5 |
1.012898.000.00.00.H54 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Thủ tục số 01, mã số 1.007766.000.00.00.H54, Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
09 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
6 |
1.012893.000.00.00.H54 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Thủ tục số 02, mã số 1.007767.000.00.00.H54, Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
27 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
7 |
1.012894.000.00.00.H54 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Thủ tục số 03, mã số 1.010005.000.00.00. H54, Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
45 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
8 |
1.012895.000.00.00.H54 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. (Thủ tục số 01, mã số 1.007762.000.00.00.H54, phần III, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/ nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
18 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ |
9 |
1.012896.000.00.00.H54 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (Thủ tục số 06, mã số 1.007764.000.00.00.H54, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
18 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) Thủ tục số 05, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã số TTHC: 1.010009.000.00.00.H54 |
Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (thủ tục số 02 phần IV Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh). Thủ tục số 04, Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã số TTHC: 1.010006.000.00.00.H54 |
|
3 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (thủ tục số 03 phần IV Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh). Thủ tục số 05, Phụ lục kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã số TTHC: 1.010007.000.00.00.H54 |
|
4 |
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư Thủ tục số 13, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã số TTHC: 1.006873.000.00.00.H54 |
|
5 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư Thủ tục số 14, phần IV, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã số TTHC: 1.006876.000.00.00.H54 |
PHỤ LỤC II