Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu | 178/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thành Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30
của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 178/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực xây dựng |
|
1 |
Cấp phép xây dựng (cho công trình Quảng cáo) |
2 |
Cấp phép xây dựng công trình xăng dầu (thuộc phạm vi thẩm quyền Sở Xây dựng) |
3 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước) |
4 |
Góp ý thiết kế cơ sở |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng (đối với kiến trúc sư) |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng (đối với kỹ sư) |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng (đối với kỹ sư trường hợp cấp lại) |
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng (đối với kỹ sư trường hợp cấp lại) |
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình (đối với thủ tục cấp lại) |
11 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (hạng 1) |
12 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (hạng 2) |
13 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (đối với trường hợp cấp lại) |
14 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tư vấn |
15 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực tư vấn |
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng (cho công trình tôn giáo) |
3 |
Cấp phép xây dựng tạm (thuộc phạm vi thẩm quyền Sở xây dựng) |
4 |
Cấp phép xây dựng Trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại I |
5 |
Cấp phép xây dựng Trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II |
6 |
Cấp phép xây dựng (cho công trình tranh hoành tráng, tượng đài) |
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng (thuộc phạm vi thẩm quyền Sở xây dựng cấp phép) |
8 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thuộc phạm vi thẩm quyền Sở xây dựng cấp phép) |
9 |
Cung cấp thông tin quy hoạch và Chứng chỉ quy hoạch (thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng) |
10 |
Thẩm định quy hoạch xây dựng |
11 |
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế quy hoạch xây dựng |
12 |
Thỏa thuận phương án kiến trúc quy hoạch |
13 |
Thẩm định quy chế quản lý kiến trúc đô thị cấp 1 |
14 |
Cấp phép xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đô thị (thuộc phạm vi thẩm quyền Sở xây dựng) |
15 |
Cấp phép chặt hạ, di dời cây xanh đô thị (thuộc thẩm quyền Sở xây dựng) |
III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
1 |
Thẩm định quy hoạch hệ thống xử lý chất thải rắn |
2 |
Thẩm định quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) |
3 |
Thẩm định quy hoạch thoát nước vùng tỉnh và đô thị (trừ loại đặc biệt) |
4 |
Thẩm định kết cấu hạ tầng đô thị |
5 |
Thẩm định quy hoạch chiếu sáng đô thị |
6 |
Thẩm định quy hoạch công viên cây xanh đô thị |
7 |
Thẩm định quy hoạch xây dựng nghĩa trang |
8 |
Thẩm định hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
1 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới |
2 |
Thẩm định chương trình nâng cấp đô thị và đề án phân loại đô thị |
3 |
Thẩm định dự án phát triển nhà ở |
V. Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
4 |
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
5 |
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức |
6 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức |
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức |
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức |
10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân và tổ chức nước ngoài tại Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân và tổ chức nước ngoài tại Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân và tổ chức nước ngoài tại Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng |
13 |
Thẩm định chương trình phát triển nhà ở |
VI. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
1 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
2 |
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
3 |
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản |
4 |
Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản |
5 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp |
VII. Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
|
1 |
Thẩm định quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng (QH+KT) |
Tổng số: 60 |