Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La

Số hiệu 1776/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/08/2020
Ngày có hiệu lực 11/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1776/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 11 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/12/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ; Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 18/92019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 573/TTr-SNV ngày 29 tháng 7 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 55 quy trình nội bộ (trong đó 43 quy trình liên thông ngang cấp; 12 quy trình thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở) với 50 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thuộc các lĩnh vực: Tổ chức bộ máy, tổ chức phi Chính phủ; công chức, viên chức; Thi đua - Khen thưởng; công tác thanh niên; Tôn giáo.

(Có Phụ lục I, Phụ lục II, Quy trình nội bộ kèm theo Quyết định)

Điều 2. Bãi bỏ 65 quy trình nội bộ (trong đó 48 quy trình liên thông ngang cấp; 17 quy trình thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở) Quyết định 1742/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh,
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, LX(40b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG NGANG CẤP CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. TỔ CHỨC, BỘ MÁY- TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17 TTHC VỚI 17 QUY TRÌNH

1. Thủ tục thành lập Hội

- Thời gian giải quyết: 24 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Scan hồ sơ kèm theo

0,5 ngày

B2

Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

2,5 ngày

Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản xin ý kiến

0,25 ngày

B5

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan

Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)

0,25 ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan

8 ngày

B7

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn

Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)

0,5 ngày

B8

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt

Chuyên viên

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1 ngày

Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B9

Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B10

Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản phát hành (Tờ trình)

0,5 ngày

B11

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

0,5 ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh

5 ngày

B13

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

2. Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội

- Thời gian giải quyết: 24 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Scan hồ sơ kèm theo

0,5 ngày

B2

Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

0,5 ngày

Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan

Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)

2,5 ngày

Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B4

Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản xin ý kiến

0,25 ngày

B5

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan

Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)

0,25 ngày

B6

Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan

8 ngày

B7

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn

Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)

0,5 ngày

B8

Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt

Chuyên viên

Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo)

1 ngày

Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B9

Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B10

Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản phát hành (Tờ trình)

0,5 ngày

B11

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

0,5 ngày

B12

Liên thông UBND tỉnh

5 ngày

B13

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả

Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả

Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

3. Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội

[...]