ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1776/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai,
môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 525/TTr-STNMTngày 26/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 791/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 10 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (từ STT 21 đến STT 30) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1512/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục
hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- NNTN, CCHC (Đời165, VIC);
- Lưu: VT.Tr 49/10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1776/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
10
|
0
|
10
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/
ngày đêm
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/
ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1776/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 16/5/2018
|
1.
|
CMU-291051
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
2.
|
CMU-291052
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3.
|
CMU-291053
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4.
|
CMU-291054
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
5.
|
CMU-291055
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
6.
|
CMU-291056
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
7.
|
CMU-291057
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
8.
|
CMU-291058
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
9.
|
CMU-291059
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
10.
|
CMU-291060
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tổng
cộng có 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị sửa đổi, bổ sung./.
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây
viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ website http://sotnmt.dvctt.camaugov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết
tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm
việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định báo cáo hiện trạng
khai thác nước dưới đất:
- Báo cáo có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ (bốn trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 200
m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm, mức thu 1.100.000 đồng/hồ sơ (một triệu, một trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 500
m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.600.000
đồng/hồ sơ (hai triệu, sáu trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu
5.000.000 đồng/hồ sơ (năm triệu đồng).
|
- Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc Hội (Luật tài nguyên nước năm 2012);
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước (Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ);
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ);
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ);
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng
ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước (Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò
đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình
thủy lợi và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
Cà Mau (Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND ngày 27/4/2017
của HĐND tỉnh Cà Mau).
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm
việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm
việc.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài
nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục Thuế tỉnh Cà Mau
kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
1. Phí thẩm định báo cáo hiện trạng
khai thác nước dưới đất:
- Báo cáo có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ (bốn trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 200
m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.100.000
đồng/hồ sơ (một triệu, một trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 500
m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.600.000
đồng/hồ sơ (hai triệu, sáu trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu
5.000.000 đồng/hồ sơ (năm triệu đồng).
2. Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
- Báo cáo có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ (bốn trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 200
m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.400.000
đồng/hồ sơ (một triệu, bốn trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 500
m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 3.400.000
đồng/hồ sơ (ba triệu, bốn trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 6.000.000
đồng/hồ sơ (sáu triệu đồng).
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ);
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm
định đề án, báo cáo: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm
việc.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài
nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh Cà Mau,
kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi
nông nghiệp:
- Đề án, báo
cáo có lưu lượng nước lớn hơn 100 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày
đêm, mức thu 600.000 đồng/hồ sơ (sáu trăm ngàn đồng);
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm, mức thu 1.800.000 đồng/hồ sơ (một
triệu, tám trăm ngàn đồng);
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm, mức thu 4.400.000 đồng/hồ sơ (bốn triệu, bốn trăm ngàn
đồng);
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm, mức thu 8.400.000 đồng/hồ sơ (tám triệu, bốn trăm ngàn đồng).
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm
định báo cáo: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian
thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh 15 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm
việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước:
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
xả dưới 100 m3/ngày đêm, mức thu 600.000 đồng/hồ sơ (sáu trăm ngàn
đồng);
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu
1.800.000 đồng/hồ sơ (một triệu, tám trăm ngàn đồng);
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm, mức
thu 4.400.000 đồng/hồ sơ (bốn triệu, bốn trăm ngàn đồng);
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức
thu 8.400.000 đồng/hồ sơ (tám triệu, bốn trăm ngàn đồng).
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm
việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 08 ngày làm
việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất có công suất dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức
thu 1.400.000 đồng/hồ sơ (một triệu, bốn trăm ngàn đồng).
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành
nghề khoan nước dưới đất (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ- HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 3086/QĐ-
BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|