ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1773/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 01 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y; LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y;
Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số
1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay
thế, bị thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT
ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên
tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
232/TTr-SNNPTNT ngày 15/10/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
tại Báo cáo số 76/BC-VPUB ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực
Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 16/01/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày
09/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục
hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh;
- Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh;
- Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ
thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã tỉnh Ninh Thuận;
- Thay thế Thủ tục hành chính số 1,
2, Mục I - Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; thủ tục hành chính số 1, 2,
3, Mục I - Lĩnh vực Lâm nghiệp - Phần I Danh mục thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thay thế Thủ tục
hành chính số 1, 2- Mục I, Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 25/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được
công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT; (báo cáo)
- Cục KSTTHC (VPCP); (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
(báo cáo)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT & TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. VTTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y; LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP; LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa
điểm
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
50
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
50
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
45
ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như
trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
5
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
40
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
6
|
Chuyển loại rừng
đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
7
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
8
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
23
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
9
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
18
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-
Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
- Công
nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống.
|
-Như
trên-
|
10
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
11
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
12
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện
nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ
chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày.
|
-Như
trên-
|
Không
|
Quyết định số 818/QĐ-BNN- TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
13
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
11 ngày làm việc
- Sở NN&PTNT: 06 ngày.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
25 ngày làm việc
- Sở NN& PTNT: 18 ngày.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày.
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
15
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
16
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05
ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03
ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
50.000
đồng/CCHN
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
50.000
đồng/CCHN
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-Như
trên-
|
- Cửa
hàng: 225.000 đồng/lần
- Đại
lý: 450.000 đồng/lần
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
900.000
đồng/giấy
|
-Như
trên-
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07
ngày làm việc: với trường hợp đã đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa
quá 12 tháng
- 17
ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định
kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến hết ngày hiệu lực của Giấy
chứng nhận
|
-Như
trên-
|
300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07
ngày làm việc: với trường hợp cơ sở
đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
- 17
ngày: đối với trường hợp còn lại
|
-Như
trên-
|
300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
xác định
|
-Như
trên-
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y;
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật;
Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú
y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công
nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được
định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng.
|
Trạm
Chăn nuôi và Thú y các huyện, thành phố
|
- Mục III Biểu
phí, lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số
285/2016/TT-BTC;
- Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT-BTC
- Phụ lục II Biểu
khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC
|
-Như
trên-
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật
thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y;
- 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia
chương trình giám sát dịch bệnh.
|
Trạm
Chăn nuôi và Thú y các huyện, thành phố hoặc Trạm kiểm dịch
động vật thủy sản An Hải
|
- Mục III
Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính;
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ
chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC.
|
-Như
trên-
|
17
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
-Như
trên-
|
Không
|
Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- 04 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa
điểm và thời gian kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 04 ngày làm việc hoặc không
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thì Kiểm dịch viên tham mưu thông báo cho lãnh
đạo trạm, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trạm
Chăn nuôi và Thú y các huyện, thành phố hoặc Trạm kiểm dịch
động vật thủy sản An Hải
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
và Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài
chính
|
-Như
trên-
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Thông
tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày
19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 17 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 80 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
-Như
trên-
|
800.000
đồng/hồ sơ
|
Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 17 ngày làm
việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 06 ngày làm việc đối với cơ sở được
kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng BNNPTNT về việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở SX KD VTNN và sản phẩm NLTSản.
- 80 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
-Như
trên-
|
800.000
đồng/hồ sơ
|
-Như
trên-
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
10
ngày làm việc
|
UBND
huyện cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
18
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
07
ngày làm việc
|
Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Không
|
Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|