Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 177/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Cao Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 2904/TTr-STTTT ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế các quyết định: Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 30/5/2018, Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 05/6/2019, Quyết định số 3330/QĐ UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên cơ sở dữ liệu Quốc gia. Đồng thời, in ấn, photo đóng thành quyển Bộ thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và Long Khánh; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I |
Lĩnh vực Báo chí |
|
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
04 |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
07 |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
12 |
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
14 |
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
16 |
II |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
6 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
19 |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
22 |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
27 |
9 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
31 |
10 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
35 |
11 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
38 |
12 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
42 |
13 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
46 |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
49 |
15 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
55 |
16 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
59 |
17 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
64 |
18 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
70 |
19 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
74 |
III |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
20 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
78 |
21 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
84 |
22 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
86 |
23 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
88 |
24 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
90 |
25 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
94 |
26 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
96 |
27 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phận vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
98 |
28 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
100 |
29 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
102 |
30 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
104 |
31 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
106 |
IV |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
32 |
Cấp giấy phép bưu chính |
108 |
33 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
114 |
34 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
118 |
35 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
122 |
36 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
126 |
37 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
130 |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
I |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
134 |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
138 |
II |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
141 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
150 |
5 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
155 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
160 |