Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh nội dung quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1753/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1753/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU CÔNG NGHIỆP TỨ HẠ, HUYỆN HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế;
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phân công, phân cấp và ủy quyền trong công tác quy hoạch xây dựng kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2008 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 1013/SXD-KTQH ngày 08 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế với những nội dung sau:
1. Phạm vi ranh giới khu vực điều chỉnh: Khu vực nghiên cứu điều chỉnh quy hoạch thuộc khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà được phê duyệt tại Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2008 của tỉnh Thừa Thiên Huế, có vị trí cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp các lô C-11, C-12, C-15, X-02, A-12, A-11 (theo quy hoạch đã được duyệt) và đường sắt Bắc Nam.
- Phía Tây giáp các lô A-12, A-09 (theo quy hoạch đã được duyệt) và nhà máy xi măng Luks.
- Phía Nam giáp trục đường đi xã Hương Văn.
- Phía Đông giáp đường phía Tây thành phố Huế.
2. Quy mô khu vực điều chỉnh: Khoảng 72,75 ha.
Stt |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Tỉ lệ (%) |
1 |
Nhà máy |
44,72 |
61,47 |
2 |
Các khu kỹ thuật |
4,90 |
6,47 |
|
- Công trình kỹ thuật đầu mối |
4,08 |
5,61 |
|
- Kho tàng, bến bãi |
0,82 |
1,13 |
3 |
Công trình hành chính, dịch vụ |
2,34 |
3,22 |
4 |
Giao thông, bãi đỗ xe |
11,65 |
16,01 |
5 |
Cây xanh |
9,14 |
12,56 |
|
- Cây xanh vườn hoa, công viên |
3,56 |
4,89 |
|
- Cây xanh cách ly |
5,58 |
7,67 |
|
Tổng cộng |
72,75 |
100,0 |
Stt |
Ký hiệu đường |
Quy hoạch đã duyệt |
Quy hoạch điều chỉnh |
||
Lộ giới |
Mặt cắt (m) |
Lộ giới (m) |
Mặt cắt (m) |
||
1 |
CN1 |
13,5 |
3+7,5+3 |
13,5 |
3+7,5+3 |
2 |
CN4 |
39 |
6+10,5+6+10,5+6 |
27 |
4,5+7,5+3+7,5+4,5 |
3 |
CN5 |
24 |
3+7,5+3+7,5+3 |
13,5 |
3+7,5+3 |
4 |
CN8 |
24 |
3+7,5+3+7,5+3 |
13,5 |
3+7,5+3 |
5 |
CN9 |
16,5 |
3+10,5+3 |
13,5 |
3+7,5+3 |
6 |
CN10 |
24 |
3+7,5+3+7,5+3 |
16,5 |
3+10,5+3 |
7 |
CN11 |
16,5 |
3+10,5+3 |
13,5 |
3+7,5+3 |
8 |
CN12 |
16,5 |
3+10,5+3 |
13,5 |
3+7,5+3 |
a) Đất nhà máy:
- Mật độ xây dựng tối đa: 65%.
- Tầng cao xây dựng: 1-3 tầng.
b) Đất hành chính dịch vụ:
- Mật độ xây dựng tối đa: 30%.