TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực lao động
|
1
|
T-QBI-283907-TT, Thủ tục số 02,
phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN,
KKT, KKTCK
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND
ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình.
|
2
|
T-QBI-283922- TT, Thủ tục số 03,
phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN,
KKT, KKTCK
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND
ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình.
|
3
|
T-QBI-283929-TT, Thủ tục số 06,
phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp trong KCN, KKT, KKTCK
|
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày
01/12/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Văn bản ủy quyền ngày 04/11/2015
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình về việc thực hiện một
số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các KCN, KKT.
|
4
|
T-QBI-283925-TT, Thủ tục số 04,
phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Thủ tục Đăng ký kế hoạch đưa người
lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho các doanh nghiệp KCN, KKT,
KKTCK
|
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày
01/12/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Văn bản ủy quyền ngày 04/11/2015
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình về việc thực hiện một
số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các KCN, KKT.
|
5
|
T-QBI-283928-TT Thủ tục số 05,
phần II Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Thủ tục đề nghị xác nhận không
thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc
trong KCN, KKT, KKTCK
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND
ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình.
|
6
|
T-QBI-225618-TT, Thủ tục số 4,
phần II, Quyết định số 2978/QĐ- CT ngày 03/12/2012
|
Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động
tập thể của doanh nghiệp trong KCN, KKT, KKTCK
|
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
II
|
Lĩnh vực doanh nghiệp
|
1
|
T-QBI-284413-TT, Thủ tục số 1,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng văn bản
về bất động sản trong KCN, KKT
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BTP ngày
12/4/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
06/2015/TTLT- BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Nội
vụ.
|
III
|
Lĩnh vực thương mại
|
1
|
T-QBI-284073-TT, Thủ tục số 6 Phần
II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ
|
2
|
T-QBI-284074-TT, Thủ tục số 7,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ
|
3
|
T-QBI-284075-TT, Thủ tục số 9,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT,
KKTCK
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ
|
4
|
T-QBI-284076-TT, Thủ tục số 10,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ
|
5
|
T-QBI-284077-TT, Thủ tục số 11,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ
|
6
|
T-QBI-284078-TT, Thủ tục số 12,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt trụ sở tại KCN, KKT,
KKTCK
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ
|
7
|
T-QBI-284079-TT, Thủ tục số 13,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân
đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
8
|
T-QBI-284080-TT, Thủ tục số 14,
Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân
đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
9
|
T-QBI-284081-TT, Thủ tục số 15,
Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân
đặt trụ sở tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
10
|
T-QBI-284082-TT, Thủ tục số 16,
Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai đặt trụ sở
tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
11
|
T-QBI-284083-TT, Thủ tục số 17,
Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại KCN,
KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
12
|
T-QBI-284084-TT, Thủ tục số 18,
Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại
KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
13
|
T-QBI-284085-TT, Thủ tục số 19,
Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại KCN,
KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
14
|
T-QBI-284086-TT, Thủ tục số 20,
Phần II Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh
tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
15
|
T-QBI-284087-TT, Thủ tục số 21,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh
tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
16
|
T-QBI-284088-TT, Thủ tục số 22,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh
doanh tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
17
|
T-QBI-284089-TT, Thủ tục số 23,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh
tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
18
|
T-QBI-284094-TT, Thủ tục số 24,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh
tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
19
|
T-QBI-284095-TT, Thủ tục số 25,
Phần II Quyết định, số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh
tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
20
|
T-QBI-284096-TT, Thủ tục số 26,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh
doanh tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
21
|
T-QBI-084097-TT, Thủ tục số 27,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh
tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
22
|
T-QBI-284098-TT, Thủ tục số 28,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại
KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
23
|
T-QBI-284409-TT, Thủ tục số 29,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại
KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
24
|
T-QBI-284410-TT, Thủ tục số 30,
Phần I,I Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh
tại KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
25
|
T-QBI-284411-TT, Thủ tục số 31,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ- UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại
KCN, KKT, KKTCK
|
Công văn số 7299/BCT-KH ngày 08/8/2016
của Bộ Công Thương về việc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh khí trong KCN, KCX, KKT
|
26
|
T-QBI-284412-TT, Thủ tục số 28,
Phần II, Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu
|
Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018
của Chính Phủ
|