Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành

Số hiệu 174/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/08/2009
Ngày có hiệu lực 07/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Huỳnh Thành Hiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 174/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính các trên lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chị trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổ công tác chuyên trách;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Tổ Đề án 30;
- Lưu: TCT, VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Hiệp

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 174/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ:

1

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở

2

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

3

Tiếp nhận phiếu đăng ký đề tài khoa học và công nghệ của các tổ chức và cá nhân đăng ký

4

Tiếp nhận phiếu đăng ký dự án khoa học và công nghệ của các tổ chức và cá nhân đăng ký

5

Tiếp nhận phiếu đăng ký dự án sản xuất thử nghiệm của các tổ chức và cá nhân đăng ký

6

Đăng ký tham dự Hội thi sáng tạo kỹ thuật

7

Cấp giấy chứng nhận Đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ

9

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10

Chuyển đổi tổ chức KH&CN công lập để thành lập doanh nghiệp KH&CN

11

Kiểm tra đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

12

Nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh

13

Nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh

14

Nghiệm thu dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh

15

Nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh

16

Tuyển chọn, xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh

17

Tuyển chọn, xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học và nhân văn cấp tỉnh

18

Tuyển chọn, xét chọn dự án thuộc Chương trình nông thôn miền núi

19

Tuyển chọn, xét chọn dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh

20

Tuyển chọn, xét chọn dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh

21

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về an toàn bức xạ trong y tế

22

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về chất lượng sản phẩm, hàng hóa

23

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động chuyển giao công nghệ

24

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực đo lường

25

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về hoạt động khoa học và công nghệ

26

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về Sở hữu công nghiệp

27

Cấp phát kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

28

Đăng ký hoạt động cho tổ chức giám định công nghệ

29

Đăng ký hoạt động cho Giám định viên công nghệ

II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân:

1

Cấp phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế

2

Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế trong trường hợp bị mất.

3

Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế trong trường hợp bị rách, nát.

4

Gia hạn giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế

5

Cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ

6

Thủ tục khai báo hoạt động phóng xạ

7

Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ

8

Sửa đổi giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế

9

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế)

III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ:

1

Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Chỉ dẫn địa lý

2

Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Kiểu dáng công nghiệp

3

Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Nhãn hiệu

4

Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Sáng chế/giải pháp hữu ích

5

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

6

Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng:

1

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Áp kế

2

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Huyết áp kế

3

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cân bàn

4

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cân đồng hồ lòxo.

5

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cân kỹ thuật

6

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cân phân tích

7

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Công tơ điện xoay chiều

8

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cột đo xăng dầu

9

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Đồng hồ nước.

10

Công bố hợp quy (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)

11

Công bố hợp quy (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)

12

Công bố hợp chuẩn (Trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn)

13

Công bố hợp chuẩn (Trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)

14

Hướng dẫn đăng ký và cấp Giấy chứng nhận Mã số mã vạch

15

Tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia

16

Giải quyết khiếu nại của người tiêu dùng

17

Tiếp nhận yêu cầu đánh giá chất lượng sản phẩm hàng hóa

V. Lĩnh vực Tiềm lực khoa học và công nghệ:

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (KH&CN) của tổ chức khoa học và công nghệ hết thời hạn

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trong trường hợp bị rách, nát

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất

5

Đăng ký lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp bị rách, nát

8

Đăng ký thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ

9

Đăng ký thay đổi địa điểm của tổ chức KH&CN

10

Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp

11

Đăng ký đổi tên tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp

12

Đăng ký đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp

13

Đăng ký thay đổi trụ sở chính trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp

14

Đăng ký thay đổi vốn theo yêu cầu của tổ chức khoa học và công nghệ

Tổng số 75 thủ tục